炸弹之母 zhàdàn zhī mǔ

Từ hán việt: 【tạc đạn chi mẫu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "炸弹之母" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tạc đạn chi mẫu). Ý nghĩa là: Massive Ordnance Air Blast (MOAB), hay Mẹ của tất cả các loại bom, một loại bom cực mạnh của Mỹ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 炸弹之母 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 炸弹之母 khi là Danh từ

Massive Ordnance Air Blast (MOAB), hay Mẹ của tất cả các loại bom, một loại bom cực mạnh của Mỹ

Massive Ordinance Air Blast (MOAB), or Mother of All Bombs, a powerful American bomb

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炸弹之母

  • - 失败 shībài nǎi 成功 chénggōng 之母 zhīmǔ

    - Thất bại là mẹ thành công.

  • - 失败 shībài nǎi 成功 chénggōng 之母 zhīmǔ cóng 失败 shībài zhōng 吸取经验 xīqǔjīngyàn 教训 jiàoxun 努力奋斗 nǔlìfèndòu

    - Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.

  • - zhǐ 负责 fùzé 安装 ānzhuāng 丙烷 bǐngwán 炸弹 zhàdàn

    - Anh ta đã trồng bom propan.

  • - 炸弹 zhàdàn zài 象牙塔 xiàngyátǎ

    - Họ đang ở Tháp Ngà.

  • - 失败 shībài shì 成功 chénggōng 之母 zhīmǔ

    - Thất bại là mẹ thành công

  • - 弹指之间 tánzhǐzhījiān

    - trong nháy mắt; trong chốc lát.

  • - 原子弹 yuánzǐdàn 爆炸 bàozhà 总是 zǒngshì 伴随 bànsuí zhe 巨大 jùdà de 火球 huǒqiú

    - Việc phát nổ bom nguyên tử luôn đi kèm với cảnh quan lớn của quả cầu lửa.

  • - dāng 闺女 guīnǚ 工夫 gōngfū 婚姻 hūnyīn quán píng 父母之命 fùmǔzhīmìng 媒妁之言 méishuòzhīyán

    - khi tôi còn con gái, hôn nhân đều theo lệnh cha mẹ và lời bà mai.

  • - 引爆 yǐnbào le 一颗 yīkē 炸弹 zhàdàn

    - làm nổ một quả bom.

  • - dāng 炸弹 zhàdàn zài 咖啡店 kāfēidiàn 爆炸 bàozhà shí

    - Khi quả bom nổ ở quán cà phê

  • - 像是 xiàngshì 汽车 qìchē 炸弹 zhàdàn 爆炸 bàozhà 之后 zhīhòu de 样子 yàngzi

    - Trông giống như kết quả của một vụ đánh bom xe hơi.

  • - 火药 huǒyào 爆炸 bàozhà de 混合物 hùnhéwù 弹药 dànyào

    - Hỗn hợp dễ nổ như thuốc súng, như đạn.

  • - 炸弹 zhàdàn 大楼 dàlóu 炸塌 zhàtā le

    - Quả bom đã nổ sập tòa nhà.

  • - bèi 炮弹 pàodàn zhà xiā le

    - Anh ta bị bom đạn nổ mù mắt.

  • - 父母 fùmǔ 之间 zhījiān de 战争 zhànzhēng duì 孩子 háizi 不好 bùhǎo

    - Cuộc chiến tranh giữa cha mẹ không tốt cho đứa trẻ.

  • - 所以 suǒyǐ 妈妈 māma bèi 汽车 qìchē 炸弹 zhàdàn 害死 hàisǐ le

    - Đó là lý do tại sao mẹ tôi chết trong vụ đánh bom xe đó.

  • - 弹丸之地 dànwánzhīdì

    - nơi chật hẹp nhỏ bé

  • - 父母 fùmǔ zhī nián 不可 bùkě 不知 bùzhī 一则以喜 yīzéyǐxǐ 一则 yīzé 以优 yǐyōu

    - Tuổi của cha mẹ già không thể không biết, một là thêm mừng, một là thêm lo.

  • - 残骸 cánhái 目击者 mùjīzhě 证明 zhèngmíng 似乎 sìhū shì 炸弹 zhàdàn

    - Các mảnh vỡ và các nhân chứng cho biết nó trông giống như một quả bom.

  • - 拉德 lādé dǎng 策划 cèhuà le 一起 yìqǐ 汽车 qìchē 炸弹 zhàdàn 事件 shìjiàn

    - Ludd nhận công lao cho một vụ đánh bom xe hơi

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 炸弹之母

Hình ảnh minh họa cho từ 炸弹之母

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 炸弹之母 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+8 nét)
    • Pinyin: Dàn , Tán
    • Âm hán việt: Đàn , Đạn
    • Nét bút:フ一フ丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NCWJ (弓金田十)
    • Bảng mã:U+5F39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Vô 毋 (+0 nét)
    • Pinyin: Mú , Mǔ , Wú , Wǔ
    • Âm hán việt: , Mẫu
    • Nét bút:フフ丶一丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:WYI (田卜戈)
    • Bảng mã:U+6BCD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhá , Zhà
    • Âm hán việt: Trác , Tạc
    • Nét bút:丶ノノ丶ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FHS (火竹尸)
    • Bảng mã:U+70B8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao