Đọc nhanh: 手压式灭火器 (thủ áp thức diệt hoả khí). Ý nghĩa là: Thiết bị dập lửa dùng tay ép.
Ý nghĩa của 手压式灭火器 khi là Danh từ
✪ Thiết bị dập lửa dùng tay ép
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手压式灭火器
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 达达尼 昂 不是 火枪手
- D'Artagnan không phải là một ngự lâm quân.
- 灭火 沙
- lấy cát để dập lửa.
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 高压手段
- thủ đoạn tàn khốc
- 你 先 把 火头 压一压 , 别着急
- anh nên nén giận, đừng gấp.
- 压不住 火儿
- Không nén được cơn giận.
- 灭火器
- bình chữa lửa.
- 发射台 是 用来 发射 火箭 或 航天器 的 地面 设施
- Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
- 手中 持有 武器
- trong tay giữ vũ khí.
- 蜡烛 的 火光 已 熄灭
- Ánh sáng của ngọn nến đã tắt.
- 拼音字母 有 手写体 和 印刷体 两种 体式
- chữ cái phiên âm La Tinh có hai kiểu chữ viết, chữ viết thường và chữ in.
- 这 款 手机 的 款式 很 新颖
- Mẫu mã của chiếc điện thoại mới này rất mới mẻ.
- 火爆 的 火灾 很难 扑灭
- Đám cháy dữ dội rất khó dập tắt.
- 这个 凶手 不是 纵火犯
- Anh chàng này không phải là một kẻ đốt phá.
- 消防员 迅速 扑灭 了 火灾
- Lính cứu hỏa nhanh chóng dập tắt hỏa hoạn.
- 压不住 心头 的 怒火
- không kìm được cơn tức giận trong lòng.
- 这种 灭火器 的 开关 能 自动 开启
- Công tắc của bình chữa cháy này có thể tự động tắt mở.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 手压式灭火器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手压式灭火器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm压›
器›
式›
手›
火›
灭›