火砲弹药 huǒpào dànyào

Từ hán việt: 【hoả pháo đạn dược】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "火砲弹药" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoả pháo đạn dược). Ý nghĩa là: súng ống đạn dược.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 火砲弹药 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 火砲弹药 khi là Danh từ

súng ống đạn dược

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火砲弹药

  • - shè chū 三发 sānfā 炮弹 pàodàn

    - bắn ba phát đạn.

  • - 一粒 yīlì 子弹 zǐdàn jiù néng yào rén 性命 xìngmìng

    - Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.

  • - 子弹 zǐdàn 刺溜 cīliū 刺溜 cīliū cóng 耳边 ěrbiān 擦过去 cāguòqù

    - đạn rít líu chíu bên tai.

  • - 战火纷飞 zhànhuǒfēnfēi

    - chiến tranh lan tràn

  • - 服下 fúxià de 阿司匹林 āsīpǐlín 药片 yàopiàn 很快 hěnkuài 见效 jiànxiào le

    - Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.

  • - 橡胶 xiàngjiāo de 弹性 tánxìng 很强 hěnqiáng

    - Tính đàn hồi của cao su rất tốt.

  • - 橡胶 xiàngjiāo 具有 jùyǒu 良好 liánghǎo de 弹性 tánxìng

    - Cao su có độ đàn hồi tốt.

  • - kàn 火色 huǒsè

    - xem độ lửa

  • - 枪支弹药 qiāngzhīdànyào

    - súng đạn.

  • - yòng 文火 wénhuǒ lái 熬制 áozhì 中药 zhōngyào

    - Dùng lửa nhỏ để nấu thuốc bắc.

  • - 原子弹 yuánzǐdàn 爆炸 bàozhà 总是 zǒngshì 伴随 bànsuí zhe 巨大 jùdà de 火球 huǒqiú

    - Việc phát nổ bom nguyên tử luôn đi kèm với cảnh quan lớn của quả cầu lửa.

  • - 火药 huǒyào 爆炸 bàozhà de 混合物 hùnhéwù 弹药 dànyào

    - Hỗn hợp dễ nổ như thuốc súng, như đạn.

  • - 每一 měiyī 巨弹 jùdàn duò 火光 huǒguāng 迸裂 bèngliè

    - Mỗi quả đạn rơi xuống đất thì ánh lửa lại tóe lên.

  • - 辩论会 biànlùnhuì shàng 火药味 huǒyàowèi 很浓 hěnnóng

    - trong cuộc hội thảo mùi thuốc súng nồng nặc.

  • - 火药 huǒyào shì 中国 zhōngguó rén 发明 fāmíng de

    - Thuốc súng do người Trung Quốc phát minh.

  • - 火药 huǒyào shì 中国 zhōngguó 最早 zuìzǎo 发明 fāmíng de

    - thuốc súng là phát minh sớm nhất của Trung Quốc; Trung Quốc phát minh thuốc súng sớm nhất.

  • - 小心 xiǎoxīn 炖药 dùnyào de 火候 huǒhòu

    - Cẩn thận nhiệt độ khi hâm thuốc.

  • - 今天 jīntiān de 发言 fāyán dài 火药味 huǒyàowèi

    - hôm nay anh ấy phát biểu rất mạnh mẽ.

  • - mǎi le 火药 huǒyào zuò 烟花 yānhuā

    - Anh ấy mua thuốc nổ để làm pháo.

  • - 火光 huǒguāng 非常 fēicháng 旺盛 wàngshèng

    - Ánh lửa rất bừng sáng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 火砲弹药

Hình ảnh minh họa cho từ 火砲弹药

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 火砲弹药 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+8 nét)
    • Pinyin: Dàn , Tán
    • Âm hán việt: Đàn , Đạn
    • Nét bút:フ一フ丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NCWJ (弓金田十)
    • Bảng mã:U+5F39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+0 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả
    • Nét bút:丶ノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:F (火)
    • Bảng mã:U+706B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+5 nét)
    • Pinyin: Pào
    • Âm hán việt: Pháo
    • Nét bút:一ノ丨フ一ノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRPRU (一口心口山)
    • Bảng mã:U+7832
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Dược , Điếu , Ước
    • Nét bút:一丨丨フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVMI (廿女一戈)
    • Bảng mã:U+836F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao