火灾预防 huǒzāi yùfáng

Từ hán việt: 【hoả tai dự phòng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "火灾预防" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoả tai dự phòng). Ý nghĩa là: Phòng ngừa hỏa hoạn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 火灾预防 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 火灾预防 khi là Danh từ

Phòng ngừa hỏa hoạn

防火

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火灾预防

  • - 护林防火 hùlínfánghuǒ

    - bảo hộ rừng và phòng hoả

  • - 防止 fángzhǐ 森林 sēnlín 火灾 huǒzāi

    - Phòng chống nạn cháy rừng.

  • - 为了 wèile 预防 yùfáng 水灾 shuǐzāi 他们 tāmen zài 这里 zhèlǐ 修建 xiūjiàn le 水坝 shuǐbà

    - Để phòng ngừa lũ lụt, họ đã xây dựng những con đập ở đây.

  • - 那场 nàchǎng 恐怖 kǒngbù de 火灾 huǒzāi ràng 害怕 hàipà

    - Vụ hỏa hoạn kinh hoàng đó khiến anh ấy sợ hãi.

  • - 火爆 huǒbào de 火灾 huǒzāi 很难 hěnnán 扑灭 pūmiè

    - Đám cháy dữ dội rất khó dập tắt.

  • - 伤寒病 shānghánbìng 预防接种 yùfángjiēzhòng

    - tiêm phòng bệnh thương hàn.

  • - 储备 chǔbèi 金额 jīné wèi 预防 yùfáng 不测 bùcè ér 存留 cúnliú de 资金 zījīn 数额 shùé

    - Số tiền dự trữ là số tiền được giữ lại để phòng tránh các biến cố không mong muốn.

  • - 火灾 huǒzāi shì 严重 yánzhòng de huò

    - Hỏa hoạn là một tai họa nghiêm trọng.

  • - 以防 yǐfáng 火灾 huǒzāi

    - Trong trường hợp có hỏa hoạn.

  • - 火灾 huǒzāi 造成 zàochéng le hài

    - Hỏa hoạn đã gây ra thiệt hại.

  • - 预防 yùfáng 自然灾害 zìránzāihài

    - Đề phòng thiên tai.

  • - kuài lái 救命 jiùmìng yǒu 火灾 huǒzāi

    - Mau đến cứu mạng, có hỏa hoạn!

  • - 人们 rénmen diàn 火灾 huǒzāi 逝者 shìzhě

    - Người ta cúng tế người mất trong hỏa hoạn.

  • - kuài jiù 火灾 huǒzāi zhōng de rén

    - Mau đi cứu người trong đám cháy.

  • - 火灾 huǒzāi 摧毁 cuīhuǐ le 图书馆 túshūguǎn

    - Đám cháy đã phá hủy thư viện.

  • - 发现 fāxiàn 火灾 huǒzāi 立即 lìjí 报警 bàojǐng

    - Phát hiện hỏa hoạn lập tức báo cảnh sát.

  • - 消防员 xiāofángyuán 迅速 xùnsù 扑灭 pūmiè le 火灾 huǒzāi

    - Lính cứu hỏa nhanh chóng dập tắt hỏa hoạn.

  • - 防止 fángzhǐ 火灾 huǒzāi 家庭 jiātíng 必须 bìxū 定期检查 dìngqījiǎnchá 电线电缆 diànxiàndiànlǎn

    - Để đề phòng hoả hoạn xảy ra, các gia đình cần kiểm tra định kỳ các dây điện và cáp.

  • - 预防 yùfáng 灾害 zāihài shì 每个 měigè rén de 责任 zérèn

    - Phòng thiên tai là trách nhiệm của mọi người.

  • - 政府 zhèngfǔ 发出 fāchū le 预防 yùfáng 水灾 shuǐzāi de 警告 jǐnggào

    - Chính phủ đã đưa ra cảnh báo phòng chống lụt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 火灾预防

Hình ảnh minh họa cho từ 火灾预防

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 火灾预防 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+0 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả
    • Nét bút:丶ノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:F (火)
    • Bảng mã:U+706B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+3 nét)
    • Pinyin: Zāi
    • Âm hán việt: Tai
    • Nét bút:丶丶フ丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JF (十火)
    • Bảng mã:U+707E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+4 nét)
    • Pinyin: Fáng
    • Âm hán việt: Phòng
    • Nét bút:フ丨丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLYHS (弓中卜竹尸)
    • Bảng mã:U+9632
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dự
    • Nét bút:フ丶フ丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NNMBO (弓弓一月人)
    • Bảng mã:U+9884
    • Tần suất sử dụng:Rất cao