Đọc nhanh: 火灾预防 (hoả tai dự phòng). Ý nghĩa là: Phòng ngừa hỏa hoạn.
Ý nghĩa của 火灾预防 khi là Danh từ
✪ Phòng ngừa hỏa hoạn
防火
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火灾预防
- 护林防火
- bảo hộ rừng và phòng hoả
- 防止 森林 火灾
- Phòng chống nạn cháy rừng.
- 为了 预防 水灾 , 他们 在 这里 修建 了 水坝
- Để phòng ngừa lũ lụt, họ đã xây dựng những con đập ở đây.
- 那场 恐怖 的 火灾 让 他 害怕
- Vụ hỏa hoạn kinh hoàng đó khiến anh ấy sợ hãi.
- 火爆 的 火灾 很难 扑灭
- Đám cháy dữ dội rất khó dập tắt.
- 伤寒病 预防接种
- tiêm phòng bệnh thương hàn.
- 储备 金额 为 预防 不测 而 存留 的 资金 数额
- Số tiền dự trữ là số tiền được giữ lại để phòng tránh các biến cố không mong muốn.
- 火灾 是 严重 的 祸
- Hỏa hoạn là một tai họa nghiêm trọng.
- 以防 火灾
- Trong trường hợp có hỏa hoạn.
- 火灾 造成 了 害
- Hỏa hoạn đã gây ra thiệt hại.
- 预防 自然灾害
- Đề phòng thiên tai.
- 快 来 救命 , 有 火灾 !
- Mau đến cứu mạng, có hỏa hoạn!
- 人们 奠 火灾 逝者
- Người ta cúng tế người mất trong hỏa hoạn.
- 快 去 救 火灾 中 的 人
- Mau đi cứu người trong đám cháy.
- 火灾 摧毁 了 图书馆
- Đám cháy đã phá hủy thư viện.
- 发现 火灾 立即 报警
- Phát hiện hỏa hoạn lập tức báo cảnh sát.
- 消防员 迅速 扑灭 了 火灾
- Lính cứu hỏa nhanh chóng dập tắt hỏa hoạn.
- 防止 火灾 , 家庭 必须 定期检查 电线电缆
- Để đề phòng hoả hoạn xảy ra, các gia đình cần kiểm tra định kỳ các dây điện và cáp.
- 预防 灾害 是 每个 人 的 责任
- Phòng thiên tai là trách nhiệm của mọi người.
- 政府 发出 了 预防 水灾 的 警告
- Chính phủ đã đưa ra cảnh báo phòng chống lụt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 火灾预防
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 火灾预防 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm火›
灾›
防›
预›