Đọc nhanh: 火焰面积 (hoả diễm diện tí). Ý nghĩa là: Diện tích ngọn lửa.
Ý nghĩa của 火焰面积 khi là Danh từ
✪ Diện tích ngọn lửa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火焰面积
- 这所 房子 面积 不小
- Diện tích của ngôi nhà này không nhỏ.
- 这 间 房子 的 面积 很大
- Ngôi nhà này có diện tích rất rộng
- 厝 火积薪
- nuôi ong tay áo; xếp củi lên lửa
- 发射台 是 用来 发射 火箭 或 航天器 的 地面 设施
- Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
- 陆地 面积 非常广阔
- Diện tích đất liền rất rộng lớn.
- 她 学会 了 运用 公式 计算 面积
- Cô ấy đã học cách sử dụng công thức để tính diện tích.
- 减少 撂荒 面积
- giảm bớt diện tích bỏ hoang.
- 我们 能 用 半径 计算 出圆 的 面积
- Chúng ta có thể tính diện tích hình tròn bằng bán kính.
- 这 一场 戏 的 场面 很 火暴
- cảnh của màn kịch này rất sôi động.
- 广场 上 锣鼓喧天 , 场面 可 热火 啦
- trên quảng trường, tiếng trống mõ kêu vang trời, quang cảnh thật náo nhiệt.
- 蜡烛 的 火焰 闪烁不定
- Ngọn lửa của nến nhấp nháy không đều.
- 学校 决定 扩 图书馆 的 面积
- Trường học quyết định mở rộng diện tích của thư viện.
- 辩论 局面 火爆
- Tình hình tranh luận rất sôi nổi.
- 太平洋 面积 最为 广阔
- Thái Bình Dương có diện tích lớn nhất.
- 高温 的 火焰 能 截断 钢板
- ngọn lửa ở nhiệt độ cao có thể cắt đoạn mảnh thép.
- 扩大 耕地面积
- Mở rộng diện tích trồng trọt.
- 操场 的 面积 很大
- Diện tích của sân vận động rất lớn.
- 冬季 流行 女装 中 , 韩风 的 面包 服 一直 都 是 很 火
- Trong số những trang phục được phái đẹp ưa chuộng trong mùa đông thì áo phao mang phong cách Hàn Quốc luôn được ưa chuộng.
- 演唱会 的 场面 火爆
- Cảnh tượng buổi hòa nhạc rất sôi động.
- 热情 , 激情 在 动态 、 亮度 、 强度 或 形态 方面 类似 火焰 的 东西
- Những thứ giống như ngọn lửa về mặt động lực, sáng lạng, cường độ hoặc hình dạng đều mang tính chất nhiệt tình và mãnh liệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 火焰面积
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 火焰面积 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm火›
焰›
积›
面›