火灾现场 huǒzāi xiànchǎng

Từ hán việt: 【hoả tai hiện trường】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "火灾现场" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoả tai hiện trường). Ý nghĩa là: Hiện trường vụ cháy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 火灾现场 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 火灾现场 khi là Danh từ

Hiện trường vụ cháy

火灾现场:儿童游戏

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火灾现场

  • - 您好 nínhǎo 欢迎 huānyíng 来到 láidào 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 国际 guójì 机场 jīchǎng

    - Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.

  • - 出事 chūshì 现场 xiànchǎng hěn 危险 wēixiǎn

    - Hiện trường xảy ra sự cố rất nguy hiểm.

  • - 现场 xiànchǎng 生命 shēngmìng 体征 tǐzhēng 稳定 wěndìng

    - Dấu hiệu quan trọng ổn định trong lĩnh vực này.

  • - 勘察 kānchá 现场 xiànchǎng

    - khảo sát hiện trường.

  • - 一名 yīmíng 现场采访 xiànchǎngcǎifǎng 记者 jìzhě

    - Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.

  • - 这场 zhèchǎng 灾难 zāinàn ràng 很多 hěnduō 人丧 rénsàng le 生命 shēngmìng

    - Thảm họa lần này đã khiến rất nhiều người mất đi mạng sống.

  • - zhè 一场 yīchǎng de 场面 chǎngmiàn hěn 火暴 huǒbào

    - cảnh của màn kịch này rất sôi động.

  • - 赶赴现场 gǎnfùxiànchǎng

    - đến hiện trường

  • - 广场 guǎngchǎng shàng 锣鼓喧天 luógǔxuāntiān 场面 chǎngmiàn 热火 rèhuǒ la

    - trên quảng trường, tiếng trống mõ kêu vang trời, quang cảnh thật náo nhiệt.

  • - 狼狈 lángbèi 离开 líkāi le 现场 xiànchǎng

    - Cô ấy hoảng loạn rời khỏi hiện trường.

  • - 那场 nàchǎng 恐怖 kǒngbù de 火灾 huǒzāi ràng 害怕 hàipà

    - Vụ hỏa hoạn kinh hoàng đó khiến anh ấy sợ hãi.

  • - 火爆 huǒbào de 火灾 huǒzāi 很难 hěnnán 扑灭 pūmiè

    - Đám cháy dữ dội rất khó dập tắt.

  • - 火爆 huǒbào de 火场 huǒchǎng 迅速 xùnsù 扩散 kuòsàn

    - Hiện trường cháy dữ dội nhanh chóng lan rộng.

  • - 爷爷 yéye 难逃 nántáo 这场 zhèchǎng zāi

    - Ông tôi không thể tránh khỏi điều không may này.

  • - 一场 yīchǎng 大火 dàhuǒ 焚毁 fénhuǐ le 半个 bànge 村子 cūnzi de 民房 mínfáng

    - một đám cháy lớn đã thiêu rụi phân nửa nhà dân trong làng.

  • - 热火朝天 rèhuǒcháotiān de 劳动 láodòng 场景 chǎngjǐng

    - cảnh lao động tưng bừng sôi nổi.

  • - 发现 fāxiàn 火灾 huǒzāi 立即 lìjí 报警 bàojǐng

    - Phát hiện hỏa hoạn lập tức báo cảnh sát.

  • - 演唱会 yǎnchànghuì 现场 xiànchǎng 气氛 qìfēn tài 火爆 huǒbào le

    - Không khí tại buổi hòa nhạc quá sôi động.

  • - 相对 xiāngduì 书市 shūshì 现场 xiànchǎng de 火爆 huǒbào 书市 shūshì 官网 guānwǎng 非常 fēicháng 冷清 lěngqīng

    - So với mức độ phổ biến của thị trường sách, trang web chính thức của thị trường sách rất vắng vẻ.

  • - 他们 tāmen 火速 huǒsù 赶往 gǎnwǎng 现场 xiànchǎng

    - Họ nhanh chóng đến hiện trường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 火灾现场

Hình ảnh minh họa cho từ 火灾现场

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 火灾现场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng , Chǎng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:一丨一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GNSH (土弓尸竹)
    • Bảng mã:U+573A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+0 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả
    • Nét bút:丶ノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:F (火)
    • Bảng mã:U+706B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+3 nét)
    • Pinyin: Zāi
    • Âm hán việt: Tai
    • Nét bút:丶丶フ丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JF (十火)
    • Bảng mã:U+707E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+4 nét), kiến 見 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện
    • Nét bút:一一丨一丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MGBHU (一土月竹山)
    • Bảng mã:U+73B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao