Đọc nhanh: 受害人 (thụ hại nhân). Ý nghĩa là: nạn nhân. Ví dụ : - 受害人正是 Nạn nhân là cùng một người đàn ông
Ý nghĩa của 受害人 khi là Danh từ
✪ nạn nhân
victim
- 受害人 正是
- Nạn nhân là cùng một người đàn ông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 受害人
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 被害人 名叫 克里斯托弗 · 爱德华兹
- Tên nạn nhân là Christopher Edwards.
- 恋人 享受 爱情 之 乐 , 家人 享受 天伦之乐
- những người yêu nhau tận hưởng niềm vui của tình yêu, còn gia đình tận hưởng niềm vui của sum họp sum vầy.
- 盲目 的 爱 让 人 受伤
- Tình yêu mù quáng khiến người ta bị tổn thương.
- 受害人 姓 克莱顿
- Họ của nạn nhân là Clayton.
- 人民 享受 广泛 的 民主
- nhân dân được hưởng quyền dân chủ rộng rãi.
- 普利茅斯 郡 案子 的 受害人 呢
- Còn nạn nhân của hạt Plymouth thì sao?
- 简和 受害者
- Jane và nạn nhân.
- 受害人 正是
- Nạn nhân là cùng một người đàn ông
- 阴谋 陷害 好人
- ngấm ngầm hại người tốt
- 他 遭 奸人 陷害
- Anh ta bị kẻ gian hãm hại.
- 受害人 的 生活 方式
- Nói chuyện với họ về các lựa chọn lối sống.
- 所有 被害人 的 脑后 都受了 枪击
- Tất cả các nạn nhân đã bị bắn vào sau đầu.
- 她 受到 了 家人 的 伤害
- Cô ấy bị tổn thương bởi gia đình.
- 强奸犯 对 受害人 如是说
- Kẻ hiếp dâm nói với con mồi của mình.
- 犹太人 在 希特勒 的 统治 下 受到 残酷 的 迫害
- Người Do Thái bị hành hạ tàn bạo dưới sự cai trị của Hitler.
- 受害人 拳头 上 的 微量 化学分析
- Tôi có bản phân tích hóa học dấu vết
- 受害人 都 是 网络 一代 的 孩子
- Nạn nhân của chúng tôi đều là những đứa trẻ thuộc thế hệ internet.
- 受害人 体内 有 少量 的 镇定剂 和 克 他命
- Nạn nhân của chúng tôi có nồng độ ketamine trong thuốc an thần thấp trong hệ thống của cô ấy.
- 受害人 的 真实性 取向 不是 重点
- Thực tế xu hướng tình dục của nạn nhân là phi vật chất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 受害人
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 受害人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
受›
害›