Đọc nhanh: 火性子 (hoả tính tử). Ý nghĩa là: người nóng tính; người nóng như lửa; máu nóng, gắt gỏng.
Ý nghĩa của 火性子 khi là Danh từ
✪ người nóng tính; người nóng như lửa; máu nóng
性情急躁、易怒或情绪激越的人
✪ gắt gỏng
急躁的、容易发怒的脾气
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火性子
- 一粒 子弹 就 能 要 人 性命
- Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.
- 烈性 汉子
- chàng trai can trường.
- 孩子 擦 着 了 一根 火柴
- Đứa bé quẹt một que diêm.
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 父母 爱护 孩子 是 天性 使然
- Cha mẹ yêu thương con cái là điều đương nhiên.
- 宠爱 使 孩子 变得 任性
- Việc nuông chiều khiến đứa trẻ trở nên bướng bỉnh.
- 他捺住 性子 又 解释 了 一遍
- Anh ấy kiềm chế lại và giải thích thêm một lần nữa.
- 由 着 性子
- Tuỳ theo tính người.
- 这个 案子 定性 准确 , 量刑 恰当
- án này đã có tính chính xác, cân nhắc mức hình phạt thoả đáng.
- 孩子 发高烧 , 病得 很重 , 母亲 急得 油煎火燎 的
- đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 用 绳子 把 柴火 拢 住
- lấy dây bó củi lại.
- 他 是 个 急性子 , 总 要 一口气 把 话 说完
- anh ấy là người nôn nóng, lúc nào cũng muốn nói một mạch.
- 这匹马 的 性子 很烈
- con ngựa này tính khí rất dữ
- 血性汉子 ( 有 血性 的 人 )
- con người có tâm huyết
- 日子 过得 火红
- cuộc sống trôi qua thật sôi nổi.
- 农民 的 日子 越来越 红火
- Cuộc sống của nông dân ngày càng thịnh vượng.
- 日子 越过 越 火暴
- cuộc sống càng ngày càng sôi động.
- 火暴 性子
- tính tình nóng nảy
- 老李 是 火暴 性子 , 一点 就 着
- ông Lý tính nóng như lửa, hễ châm là bùng lên ngay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 火性子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 火性子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
性›
火›