Đọc nhanh: 火中区栗 (hoả trung khu lật). Ý nghĩa là: Ky cóp cho cọp nó ăn.
Ý nghĩa của 火中区栗 khi là Thành ngữ
✪ Ky cóp cho cọp nó ăn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火中区栗
- 她 从球 穴区 的 边缘 轻击 三次 ( 以图 将球 打入 穴中 )
- Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).
- 火花 在 黑暗 中 闪烁
- Tia lửa lóe lên trong bóng tối.
- 她 在 黑暗 中 烳着 火炬
- Cô ấy cầm đuốc trong bóng tối.
- 这个 森林 地区 的 生意盎然 , 各类 动植物 在 自然环境 中 茁壮成长
- Khu rừng này đầy sức sống, các loài động và thực vật đang phát triển mạnh mẽ trong môi trường tự nhiên.
- 用 文火 来 熬制 中药
- Dùng lửa nhỏ để nấu thuốc bắc.
- 他 无动 於 衷 使 她 心中 的 怨恨 火上加油
- Anh ta vô cảm đối với sự oán hận trong trái tim cô ấy, làm cho ngọn lửa oán hận trong cô ấy càng thêm bùng cháy.
- 离是 八卦 中火 的 象征
- Ly là biểu tượng của lửa trong tám quẻ bát quái.
- 火苗 在 风中 跳动
- Lửa cháy bập bùng trong gió.
- 辽河 是 中华人民共和国 东北地区 南部 的 大河
- Sông Liêu là một con sông lớn ở phía nam của phần đông bắc của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
- 火 蜥蜴 曾 被 认为 能 生活 于 火中
- 火蜥蜴 trước đây được cho là có thể sống trong lửa.
- 如何 区分 对联 中 的 上下联
- Làm cách nào để phân biệt vế trên, dưới trong câu đối.
- 运费 中 不 包括 火车站 至 轮船 码头 之间 的 运输 费用
- Phí vận chuyển không bao gồm chi phí vận chuyển từ ga đến bến tàu.
- 拯民 于 水火之中
- cứu nhân dân trong nước sôi lửa bỏng.
- 共产党 拯救 人民 于 水火之中
- Đảng Cộng Sản cứu nhân dân ra khỏi cảnh dầu sôi lửa bỏng.
- 冬季 流行 女装 中 , 韩风 的 面包 服 一直 都 是 很 火
- Trong số những trang phục được phái đẹp ưa chuộng trong mùa đông thì áo phao mang phong cách Hàn Quốc luôn được ưa chuộng.
- 快 去 救 火灾 中 的 人
- Mau đi cứu người trong đám cháy.
- 她 在 交火 中毙 踣
- Cô ấy ngã gục trong cuộc đấu súng.
- 怒火中烧
- giận cháy lòng.
- 他 怒火中烧
- Anh ta đang nổi giận đến mức đỏ mặt.
- 她 遣 去 心中 怒火
- Cô ấy loại bỏ cơn tức giận trong lòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 火中区栗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 火中区栗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm中›
区›
栗›
火›