激将 jījiàng

Từ hán việt: 【kích tướng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "激将" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kích tướng). Ý nghĩa là: kích tướng; nói khích; khích tướng (dùng lời lẽ để kích người ta làm); kháy; nói kháy. Ví dụ : - 。 thỉnh tướng không bằng kích tướng.. - 。 cách kích tướng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 激将 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 激将 khi là Động từ

kích tướng; nói khích; khích tướng (dùng lời lẽ để kích người ta làm); kháy; nói kháy

用刺激性的话或反面的话鼓动人去做 (原来不愿意做或不敢做的事)

Ví dụ:
  • - qǐng jiāng 不如 bùrú 激将 jījiàng

    - thỉnh tướng không bằng kích tướng.

  • - 激将法 jījiàngfǎ

    - cách kích tướng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 激将

  • - yào jiāng 宿主 sùzhǔ de 躯体 qūtǐ yòng 亚麻布 yàmábù 裹好 guǒhǎo

    - Nó yêu cầu cơ thể vật chủ phải được bọc trong vải lanh

  • - 激励 jīlì 斗志 dòuzhì

    - khích lệ ý chí chiến đấu.

  • - 塞缪尔 sāimiùěr · 阿列 āliè 科将 kējiāng 明天 míngtiān 下午 xiàwǔ 转移 zhuǎnyí

    - Samuel Aleko sẽ được chuyển vào chiều mai.

  • - 我用 wǒyòng 普尔 pǔěr 兑换 duìhuàn jiāng 法定 fǎdìng 货币 huòbì 换成 huànchéng

    - Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat

  • - zhè 孩子 háizi 将来 jiānglái 肯定 kěndìng yǒu 出息 chūxī

    - Đứa trẻ này nhất định tương lai có triển vọng.

  • - 觉得 juéde gāi 理查德 lǐchádé · 亚伯拉罕 yàbólāhǎn 上将 shàngjiàng 联系 liánxì 一下 yīxià

    - Tôi muốn bạn liên hệ với Đô đốc Richard Abraham.

  • - 暹罗 xiānluó 国王 guówáng 玛四世 mǎsìshì jiāng 巨大 jùdà de 帝国 dìguó

    - Vua Rama IV của Xiêm chia một đế chế khổng lồ

  • - 将军 jiāngjūn 勒兵 lèbīng 出征 chūzhēng

    - Tướng quân chỉ huy quân lính xuất chinh.

  • - 表妹 biǎomèi 即将 jíjiāng yào jià

    - Em họ sắp lấy chồng.

  • - 爸爸 bàba jiāng 奶奶 nǎinai 坐下 zuòxia

    - Bố dìu bà nội ngồi xuống.

  • - bài jiāng

    - Phong làm tướng.

  • - 从球 cóngqiú 穴区 xuéqū de 边缘 biānyuán 轻击 qīngjī 三次 sāncì 以图 yǐtú 将球 jiāngqiú 打入 dǎrù 穴中 xuézhōng

    - Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).

  • - 你别 nǐbié jiāng ya

    - Bạn đừng khiêu khích tôi nhé.

  • - 天兵天将 tiānbīngtiānjiàng

    - thiên binh thiên tướng

  • - 残兵 cánbīng bài jiāng

    - tàn binh bại tướng

  • - 言辞 yáncí 激切 jīqiè

    - lời nói bộc trực.

  • - chuán jiāng dìng

    - Thuyền sắp nhổ neo.

  • - qǐng jiāng 不如 bùrú 激将 jījiàng

    - thỉnh tướng không bằng kích tướng.

  • - 激将法 jījiàngfǎ

    - cách kích tướng.

  • - 他们 tāmen jiāng 接收 jiēshōu 敌方 dífāng 财物 cáiwù

    - Họ sẽ tiếp quản tài sản của đối phương.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 激将

Hình ảnh minh họa cho từ 激将

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 激将 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+6 nét), tường 爿 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāng , Jiàng , Qiāng
    • Âm hán việt: Thương , Tương , Tướng
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LMNII (中一弓戈戈)
    • Bảng mã:U+5C06
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+13 nét)
    • Pinyin: Jī , Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Khích , Kích
    • Nét bút:丶丶一ノ丨フ一一丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EHSK (水竹尸大)
    • Bảng mã:U+6FC0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao