Hán tự: 滥
Đọc nhanh: 滥 (lạm.cãm.lãm). Ý nghĩa là: tràn; lan tràn; tràn ngập (nước); dồn dập, vượt quá; không có giới hạn; lạm dụng. Ví dụ : - 滥用新名词。 lạm dụng danh từ mới.. - 滥用职权。 lạm dụng chức quyền.
✪ tràn; lan tràn; tràn ngập (nước); dồn dập
泛滥
✪ vượt quá; không có giới hạn; lạm dụng
过度;没有限制; 水过满, 向外流
- 滥用 新名词
- lạm dụng danh từ mới.
- 滥用职权
- lạm dụng chức quyền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滥
- 爱惜 人力物力 , 避免 滥用 和 浪费
- quý trọng nhân lực vật lực, tránh lạm dụng và lãng phí.
- 套语 滥调
- lời lẽ khách sáo, luận điệu cũ rích
- 陈词滥调
- luận điệu cũ rích
- 权柄 不应 被 滥用
- Quyền lực không nên bị lạm dụng.
- 滥用职权
- lạm dụng chức quyền.
- 这是 滥用权力
- Đây là một sự lạm quyền.
- 河水 开始 泛滥
- Nước sông bắt đầu tràn lan.
- 滥竽充数
- trà trộn vào cho đủ số.
- 海平面 上升 , 洪水泛滥
- Mực nước biển dâng cao, lũ lụt tràn lan.
- 虚假 新闻 在 网上 泛滥
- Tin tức giả mạo lan tràn trên mạng.
- 滥伐 森林 , 破坏 了 地面 被覆
- chặt phá rừng bừa bãi, làm hư thảm thực vật che phủ mặt đất.
- 行文 滥用 方言
- Lúc hành văn lạm dụng tiếng địa phương.
- 下游 河床 狭窄 , 因而 河水 容易 泛滥
- hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.
- 谣言 四处 泛滥
- Tin đồn tràn lan khắp nơi.
- 滥用 新名词
- lạm dụng danh từ mới.
- 药物滥用 对 身体 有 病害
- Lạm dụng thuốc có hại cho cơ thể.
- 这种 不良行为 在 学校 泛滥
- Hành vi xấu này đang lan tràn trong trường học.
- 决不允许 错误思想 到处 泛滥
- Phải ngăn chặn tư tưởng sai lầm lan rộng.
- 这 可是 滥用职权
- Đây là một sự lạm quyền.
- 你 想 知道 什么 是 滥用权力 是 吗
- Bạn muốn thấy sự lạm dụng quyền lực?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 滥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 滥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm滥›