làn

Từ hán việt: 【lạm.cãm.lãm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lạm.cãm.lãm). Ý nghĩa là: tràn; lan tràn; tràn ngập (nước); dồn dập, vượt quá; không có giới hạn; lạm dụng. Ví dụ : - 。 lạm dụng danh từ mới.. - 。 lạm dụng chức quyền.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

tràn; lan tràn; tràn ngập (nước); dồn dập

泛滥

vượt quá; không có giới hạn; lạm dụng

过度;没有限制; 水过满, 向外流

Ví dụ:
  • - 滥用 lànyòng 新名词 xīnmíngcí

    - lạm dụng danh từ mới.

  • - 滥用职权 lànyòngzhíquán

    - lạm dụng chức quyền.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 爱惜 àixī 人力物力 rénlìwùlì 避免 bìmiǎn 滥用 lànyòng 浪费 làngfèi

    - quý trọng nhân lực vật lực, tránh lạm dụng và lãng phí.

  • - 套语 tàoyǔ 滥调 làndiào

    - lời lẽ khách sáo, luận điệu cũ rích

  • - 陈词滥调 chéncílàndiào

    - luận điệu cũ rích

  • - 权柄 quánbǐng 不应 bùyīng bèi 滥用 lànyòng

    - Quyền lực không nên bị lạm dụng.

  • - 滥用职权 lànyòngzhíquán

    - lạm dụng chức quyền.

  • - 这是 zhèshì 滥用权力 lànyòngquánlì

    - Đây là một sự lạm quyền.

  • - 河水 héshuǐ 开始 kāishǐ 泛滥 fànlàn

    - Nước sông bắt đầu tràn lan.

  • - 滥竽充数 lànyúchōngshù

    - trà trộn vào cho đủ số.

  • - 海平面 hǎipíngmiàn 上升 shàngshēng 洪水泛滥 hóngshuǐfànlàn

    - Mực nước biển dâng cao, lũ lụt tràn lan.

  • - 虚假 xūjiǎ 新闻 xīnwén zài 网上 wǎngshàng 泛滥 fànlàn

    - Tin tức giả mạo lan tràn trên mạng.

  • - 滥伐 lànfá 森林 sēnlín 破坏 pòhuài le 地面 dìmiàn 被覆 bèifù

    - chặt phá rừng bừa bãi, làm hư thảm thực vật che phủ mặt đất.

  • - 行文 xíngwén 滥用 lànyòng 方言 fāngyán

    - Lúc hành văn lạm dụng tiếng địa phương.

  • - 下游 xiàyóu 河床 héchuáng 狭窄 xiázhǎi 因而 yīnér 河水 héshuǐ 容易 róngyì 泛滥 fànlàn

    - hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.

  • - 谣言 yáoyán 四处 sìchù 泛滥 fànlàn

    - Tin đồn tràn lan khắp nơi.

  • - 滥用 lànyòng 新名词 xīnmíngcí

    - lạm dụng danh từ mới.

  • - 药物滥用 yàowùlànyòng duì 身体 shēntǐ yǒu 病害 bìnghài

    - Lạm dụng thuốc có hại cho cơ thể.

  • - 这种 zhèzhǒng 不良行为 bùliángxíngwéi zài 学校 xuéxiào 泛滥 fànlàn

    - Hành vi xấu này đang lan tràn trong trường học.

  • - 决不允许 juébùyǔnxǔ 错误思想 cuòwùsīxiǎng 到处 dàochù 泛滥 fànlàn

    - Phải ngăn chặn tư tưởng sai lầm lan rộng.

  • - zhè 可是 kěshì 滥用职权 lànyòngzhíquán

    - Đây là một sự lạm quyền.

  • - xiǎng 知道 zhīdào 什么 shénme shì 滥用权力 lànyòngquánlì shì ma

    - Bạn muốn thấy sự lạm dụng quyền lực?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 滥

Hình ảnh minh họa cho từ 滥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 滥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Làn
    • Âm hán việt: Cãm , Lãm , Lạm
    • Nét bút:丶丶一丨丨ノ一丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ELIT (水中戈廿)
    • Bảng mã:U+6EE5
    • Tần suất sử dụng:Cao