滥刑 làn xíng

Từ hán việt: 【lạm hình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "滥刑" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lạm hình). Ý nghĩa là: trừng phạt bừa bãi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 滥刑 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 滥刑 khi là Phó từ

trừng phạt bừa bãi

indiscriminate punishment

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滥刑

  • - 附加刑 fùjiāxíng

    - hình phạt kèm theo

  • - 爱惜 àixī 人力物力 rénlìwùlì 避免 bìmiǎn 滥用 lànyòng 浪费 làngfèi

    - quý trọng nhân lực vật lực, tránh lạm dụng và lãng phí.

  • - bèi 公安 gōngān 立案 lìàn 然后 ránhòu 刑事拘留 xíngshìjūliú

    - Được công an lập án sau đó tạm giữ hình sự.

  • - 私设 sīshè 刑房 xíngfáng

    - lập phòng hình phạt riêng.

  • - méi 自愿 zìyuàn 报名 bàomíng 关塔那摩 guāntǎnàmó 服刑 fúxíng

    - Tôi tình nguyện làm nhiệm vụ guantanamo khi nào?

  • - 总之 zǒngzhī 唯有 wéiyǒu dāng 严刑峻罚 yánxíngjùnfá 加之 jiāzhī 违法 wéifǎ 之徒时 zhītúshí 才能 cáinéng 维持 wéichí 社会安定 shèhuìāndìng

    - Tóm lại, chỉ có khi áp dụng hình phạt nghiêm khắc đối với những kẻ vi phạm pháp luật, chúng ta mới có thể duy trì sự ổn định của xã hội.

  • - 河水 héshuǐ 泛滥 fànlàn 溢过 yìguò 堤岸 dīàn le

    - Nước sông tràn trề (tràn qua bờ đê).

  • - 套语 tàoyǔ 滥调 làndiào

    - lời lẽ khách sáo, luận điệu cũ rích

  • - 刑事案件 xíngshìànjiàn

    - vụ án hình sự

  • - 这个 zhègè 案子 ànzi 定性 dìngxìng 准确 zhǔnquè 量刑 liàngxíng 恰当 qiàdàng

    - án này đã có tính chính xác, cân nhắc mức hình phạt thoả đáng.

  • - 陈词滥调 chéncílàndiào

    - luận điệu cũ rích

  • - 受尽 shòujìn 非刑 fēixíng 折磨 zhémó

    - chịu nhục hình

  • - 科处 kēchǔ 徒刑 túxíng

    - hình phạt giam cầm.

  • - 毒刑拷打 dúxíngkǎodǎ

    - tra tấn dã man

  • - 权柄 quánbǐng 不应 bùyīng bèi 滥用 lànyòng

    - Quyền lực không nên bị lạm dụng.

  • - 并非 bìngfēi 真正 zhēnzhèng 主张 zhǔzhāng 应该 yīnggāi yǒu 死刑 sǐxíng 只是 zhǐshì 故意 gùyì chàng 唱反调 chàngfǎndiào 罢了 bàle

    - Tôi không thực sự ủng hộ án tử hình, chỉ là đang cố ý đánh đồng thôi.

  • - 滥用职权 lànyòngzhíquán

    - lạm dụng chức quyền.

  • - 这是 zhèshì 滥用权力 lànyòngquánlì

    - Đây là một sự lạm quyền.

  • - 河水 héshuǐ 开始 kāishǐ 泛滥 fànlàn

    - Nước sông bắt đầu tràn lan.

  • - xiǎng 知道 zhīdào 什么 shénme shì 滥用权力 lànyòngquánlì shì ma

    - Bạn muốn thấy sự lạm dụng quyền lực?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 滥刑

Hình ảnh minh họa cho từ 滥刑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 滥刑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Xíng
    • Âm hán việt: Hình
    • Nét bút:一一ノ丨丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MTLN (一廿中弓)
    • Bảng mã:U+5211
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Làn
    • Âm hán việt: Cãm , Lãm , Lạm
    • Nét bút:丶丶一丨丨ノ一丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ELIT (水中戈廿)
    • Bảng mã:U+6EE5
    • Tần suất sử dụng:Cao