Đọc nhanh: 抄斩 (sao trảm). Ý nghĩa là: tịch thu tài sản giết kẻ phạm tội.
Ý nghĩa của 抄斩 khi là Động từ
✪ tịch thu tài sản giết kẻ phạm tội
没收家产,斩杀当事人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抄斩
- 报 荆 斩 棘 的 哥哥
- Anh trai vượt mọi trông gai
- 斩草除根
- nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 抄 稿子
- chép bản thảo.
- 抄近 道 走
- đi tắt đường gần.
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 抄后路
- chặn đường rút lui của đối phương
- 他 抄 了 近路 想 穿过 铁路
- Anh ta đi đường tắt và cố gắng băng qua đường sắt.
- 安妮 · 博林 於 1536 年 被 斩首
- Anne Boleyn bị xử tử bằng chém đầu vào năm 1536.
- 迂回 包抄
- bọc đánh vu hồi
- 父亲 不 喜欢 儿子 在外 夜宿 不归 , 所以 他 斩钉截铁 地 禁止 他 再 那样 做
- Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.
- 他 抄起 个 碗 对 着 那个 人 搂 头盖 脸 扔 过去
- anh ấy vơ lấy mấy cái chén ném thẳng vào mặt người đó.
- 抄录 这个 吧 !
- Sao chép cái này đi!
- 这 抄本 与 原件 不符
- Bản sao này không khớp với bản gốc.
- 清抄 两份 , 一份 上报 , 一份 留 做 底册
- sao thành hai bản, một bản gởi lên trên còn một bản lưu làm sổ gốc.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 他 总 斩 外地 客
- Anh ấy luôn chém giá khách ngoài tỉnh.
- 我们 要 抄 课文
- Chúng ta phải chép bài văn.
- 斩将搴旗
- chém tướng nhổ cờ.
- 查理一世 遭 斩首
- Charles I bị chém đầu.
- 每个 人 的 经验 不能 抄袭
- Kinh nghiệm của mỗi người không thể bắt chước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抄斩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抄斩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抄›
斩›