Đọc nhanh: 满嘴 (mãn chuỷ). Ý nghĩa là: một cái miệng đầy đặn của (cái gì đó vật lý), để miệng được lấp đầy độc quyền (một ngôn ngữ nhất định, lời nói dối, lời hứa, v.v.).
Ý nghĩa của 满嘴 khi là Danh từ
✪ một cái miệng đầy đặn của (cái gì đó vật lý)
a full mouth of (sth physical)
✪ để miệng được lấp đầy độc quyền (một ngôn ngữ nhất định, lời nói dối, lời hứa, v.v.)
to have the mouth exclusively filled with (a certain language, lies, promises, etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满嘴
- 斗嘴 呕气
- cãi cọ giận hờn
- 满天星斗
- sao đầy trời
- 张开嘴巴
- há miệng
- 砂粒 铺满 小路
- Cát phủ kín con đường nhỏ.
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 满脸 的 汗
- Mồ hôi đầy mặt.
- 脸上 笑容 弥满
- Trên mặt đầy nụ cười.
- 陀 上 长满 了 青草
- Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
- 心中 爱意 弥满
- Trong lòng đầy tình yêu.
- 奶奶 的 日记 充满 思念
- Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 他 的 经历 充满 了 悲哀
- Trải nghiệm của anh ấy đầy ắp nỗi đau buồn.
- 他 嘴巴 塞满 食物
- Mồm anh ấy nhét đầy thức ăn.
- 满嘴 胡吣
- miệng toàn những lời chửi bới tục tỉu.
- 她 不满 地 撇撇嘴
- Cô ấy bĩu môi tỏ vẻ không hài lòng.
- 嘴里 已满 是 津
- Trong miệng đã đầy nước bọt.
- 她 嘟 着 嘴 , 表示 不 满意
- Cô ấy bĩu môi, biểu thị không hài lòng.
- 我会 说 你 满嘴 屁话
- Tôi muốn nói rằng bạn đầy rác rưởi.
- 她 满嘴 胡说 , 没 人 相信 她
- Cô ấy toàn nói nhảm, không ai tin cô ấy cả.
- 这样一来 , 大家 都 会 满意
- Nếu thế thì, tất cả mọi người đều sẽ hài lòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 满嘴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满嘴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嘴›
满›