Đọc nhanh: 溪黄草 (khê hoàng thảo). Ý nghĩa là: Rabdosia lophanthoides (không có tên chung), cây thảo mộc thuộc họ Lamiaceae (cùng với bạc hà và oải hương), được sử dụng trong bệnh TCM.
Ý nghĩa của 溪黄草 khi là Danh từ
✪ Rabdosia lophanthoides (không có tên chung), cây thảo mộc thuộc họ Lamiaceae (cùng với bạc hà và oải hương), được sử dụng trong bệnh TCM
Rabdosia lophanthoides (no common name), herb plant of Lamiaceae family (together with mint and lavender), used in TCM
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 溪黄草
- 阿边 有条 小溪流
- Bên sườn đồi có một dòng suối nhỏ.
- 斩草除根
- Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 斩草除根
- nhổ cỏ phải nhổ tận gốc.
- 根治 黄河
- trị tận gốc sông Hoàng Hà.
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 河南省 因 黄河 而 得名
- Tỉnh Hà Nam được đặt tên theo sông Hoàng Hà.
- 黄河 是 中国 第二 长河
- Hoàng Hà là con sông dài thứ hai của Trung Quốc.
- 黄河 下流
- hạ lưu sông Hoàng Hà
- 黄河 故道
- lòng sông cũ sông Hoàng Hà.
- 黄河 咆哮
- dòng sông Hoàng Hà gào thét.
- 三月 草菲菲
- Cỏ tháng ba thơm ngào ngạt.
- 春草 芳菲
- hương thơm hoa cỏ mùa xuân
- 你 知道 芒草 吗 ?
- Bạn có biết cỏ chè vè không?
- 山上 有 很多 芒草
- Trên núi có nhiều cỏ chè vè.
- 陀 上 长满 了 青草
- Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
- 小姑娘 又黄又瘦 , 可怜巴巴 的
- cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.
- 蒲草 溪边 生
- Cây cỏ nến mọc bên bờ suối.
- 小溪 浅浅 流过 绿 草地
- Suối nhỏ chảy róc rách qua đồng cỏ xanh.
- 夏日 的 黄昏 人们 都 喜欢 到 这块 草坪 上 乘凉
- Hoàng hôn của mùa hè, mọi người thích tận hưởng sự mát mẻ trên bãi cỏ này.
- 丝瓜 花是 黄色 的
- Hoa mướp có màu vàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 溪黄草
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 溪黄草 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm溪›
草›
黄›