湿婆 shī pó

Từ hán việt: 【thấp bà】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "湿婆" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 湿

Đọc nhanh: 湿 (thấp bà). Ý nghĩa là: Shiva (vị thần Hindu). Ví dụ : - 湿 Anh ấy là hình đại diện của shiva

Xem ý nghĩa và ví dụ của 湿婆 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 湿婆 khi là Danh từ

Shiva (vị thần Hindu)

Shiva (Hindu deity)

Ví dụ:
  • - 象征 xiàngzhēng zhe 湿婆 shīpó

    - Anh ấy là hình đại diện của shiva

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 湿婆

  • - 街角 jiējiǎo de 阿婆 āpó zài 卖花 màihuā

    - Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.

  • - 安静 ānjìng de 阿婆 āpó 晒太阳 shàitàiyang

    - Bà cụ yên tĩnh đang tắm nắng.

  • - 选吃 xuǎnchī jiào 湿润 shīrùn de 食物 shíwù 如粥 rúzhōu 瓜蓉 guāróng 蒸水蛋 zhēngshuǐdàn děng

    - Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.

  • - 汗水 hànshuǐ 湿透 shītòu 衣衫 yīshān

    - lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.

  • - zhāng ( 婆婆 pópó 公公 gōnggong )

    - cha mẹ chồng; bố mẹ chồng.

  • - 乌拉草 wùlacǎo 生长 shēngzhǎng zài 湿润 shīrùn de 地方 dìfāng

    - wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.

  • - 婆媳 póxí

    - mẹ chồng nàng dâu

  • - 那位 nàwèi 婆婆 pópó hěn 友善 yǒushàn

    - Bà cụ đó rất thân thiện.

  • - shì 婆婆 pópó 带大 dàidà de

    - Tôi do bà một tay nuôi lớn.

  • - de 婆婆 pópó duì hěn hǎo

    - Mẹ chồng đối xử rất tốt với cô ấy.

  • - 婆婆 pópó gěi 讲故事 jiǎnggùshì

    - Bà ngoại kể chuyện cho tôi.

  • - 我们 wǒmen 帮助 bāngzhù le 婆婆 pópó

    - Chúng tôi đã giúp đỡ bà cụ.

  • - 老太婆 lǎotàipó

    - bà cụ già.

  • - shuō 婆家 pójia

    - Giới thiệu nhà chồng.

  • - 象征 xiàngzhēng zhe 湿婆 shīpó

    - Anh ấy là hình đại diện của shiva

  • - 一尊 yīzūn 湿婆 shīpó de 雕像 diāoxiàng

    - Một bức tượng của Shiva.

  • - 象头 xiàngtóu 神格 shéngé niè shā 擅长 shàncháng 清除 qīngchú 障碍 zhàngài 湿婆 shīpó shì 毁灭 huǐmiè 之神 zhīshén

    - Ganesh là Kẻ Hủy Diệt và Shiva là Kẻ Hủy Diệt.

  • - 蒸气 zhēngqì 加湿器 jiāshīqì 之所以 zhīsuǒyǐ 常为 chángwèi 人们 rénmen suǒ 采用 cǎiyòng 主要 zhǔyào shì 由于 yóuyú hěn 简单 jiǎndān

    - Sở dĩ máy tạo độ ẩm bằng hơi nước thường được mọi người sử dụng chủ yếu vì nó rất đơn giản.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 湿婆

Hình ảnh minh họa cho từ 湿婆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 湿婆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶丶一フノ丨フ丶フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EEV (水水女)
    • Bảng mã:U+5A46
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 湿

    Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Qì , Shī
    • Âm hán việt: Chập , Thấp
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EATC (水日廿金)
    • Bảng mã:U+6E7F
    • Tần suất sử dụng:Cao