Đọc nhanh: 游泳用打水板 (du vịnh dụng đả thuỷ bản). Ý nghĩa là: Ván tập bơi.
Ý nghĩa của 游泳用打水板 khi là Danh từ
✪ Ván tập bơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游泳用打水板
- 平板 用于 刮平 墙面
- Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.
- 奶奶 用 扫 打扫 院子
- Bà dùng chổi để quét sân.
- 要是 打喷嚏 用力 过猛 你 可能 会 折断 肋骨 的
- Nếu bạn hắt hơi quá mạnh, bạn có thể sẽ bị gãy xương sườn.
- 他 因为 做事 粗心 常常 挨 老板 打
- Anh thường xuyên bị sếp đánh vì làm việc bất cẩn.
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 乌龟 在 水中 游泳
- Con rùa bơi trong nước.
- 用 温水 洗脸 可以 滋润 皮肤
- Rửa mặt bằng nước ấm có thể làm ẩm da.
- 他用 佥 打 稻谷
- Anh ấy dùng cây đập lúa để đập lúa.
- 地面 用 三合土 打底子
- dùng xi măng, cát và đá lót nền.
- 打着 开会 的 幌子 游山玩水
- mượn danh nghĩa họp để du sơn ngoạn thuỷ.
- 爸爸 告诉 我 水上 芭蕾 又 叫 花样游泳
- Bố nói với tôi rằng múa ba lê nước còn được gọi là bơi nghệ thuật.
- 他们 用 冲床 在 金属板 上 打孔
- Họ sử dụng máy đột để đục lỗ trên tấm kim loại.
- 跳 下 水池 游起泳
- Nhảy xuống hồ bơi bơi lội.
- 水上 体育 活动 驾舟 、 游泳 或 其它 与 水 有关 的 运动 的 技术
- Kỹ thuật tham gia các hoạt động thể thao trên nước như chèo thuyền, bơi lội hoặc các môn thể thao liên quan đến nước khác.
- 他 在 游泳 时 溺水 了
- Anh ấy đã đuối nước khi bơi.
- 孩子 游泳 呛水 了
- Đứa trẻ bị sặc nước khi bơi.
- 他用 绠 打水
- Anh ấy dùng dây gầu để kéo nước.
- 如果 本身 就 没有 学会 游泳 , 那么 紧紧 抓 着 稻草 有 什么 用 呢
- Nếu bạn không học bơi thì việc giữ chặt phao có ích gì?
- 投入 供 人 跳水 或 潜水 的 地方 或 地区 , 如 游泳池
- Nơi hoặc khu vực dành cho việc nhảy múa hoặc lặn xuống nước, như bể bơi.
- 常住 顾客 可以 使用 酒店 的 游泳池 , 每天 早上 可 享用 免费 的 中 西式
- Những khách quen có thể sử dụng hồ bơi của khách sạn và thưởng thức các món ăn Trung Quốc và phương Tây miễn phí hàng ngày
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 游泳用打水板
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 游泳用打水板 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm打›
板›
水›
泳›
游›
用›