游方 yóu fāng

Từ hán việt: 【du phương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "游方" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (du phương). Ý nghĩa là: vân du bốn phương, giao duyên (phương thức xã giao của thanh niên nam nữ dân tộc Mèo. Thường tiến hành trong ngày lễ hoặc ngày nông nhàn. Thông thường thì nam nữ thi hát đối đáp, cùng trò chuyện, tặng tín vật cho nhau...). Ví dụ : - thầy tu đi vân du bốn phương.. - hoà thượng đi vân du bốn phương.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 游方 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 游方 khi là Danh từ

vân du bốn phương

云游四方

Ví dụ:
  • - 游方 yóufāng sēng

    - thầy tu đi vân du bốn phương.

  • - 游方 yóufāng 和尚 héshàng

    - hoà thượng đi vân du bốn phương.

giao duyên (phương thức xã giao của thanh niên nam nữ dân tộc Mèo. Thường tiến hành trong ngày lễ hoặc ngày nông nhàn. Thông thường thì nam nữ thi hát đối đáp, cùng trò chuyện, tặng tín vật cho nhau...)

苗族男女青年的社交方式 多在节日或农闲时进行通常是男女对歌,相邀谈话,互赠信物等

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游方

  • - 警方 jǐngfāng chēng 被害人 bèihàirén 维克多 wéikèduō · 霍尔 huòěr

    - Cảnh sát đang nói Victor Hall

  • - de 伯伯 bóbó zhù zài 南方 nánfāng

    - Bác của tôi sống ở miền nam.

  • - 亚伯拉罕 yàbólāhǎn · 林肯 línkěn wán 光环 guānghuán le 视频 shìpín 游戏 yóuxì

    - Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.

  • - 海豚 hǎitún zǎi zài 海里 hǎilǐ yóu

    - Những con cá heo con bơi lội dưới biển.

  • - 游方 yóufāng sēng

    - thầy tu đi vân du bốn phương.

  • - 浪游 làngyóu 四方 sìfāng

    - lãng du bốn phương.

  • - 游行 yóuxíng 四方 sìfāng

    - du hành khắp nơi.

  • - 游方 yóufāng 和尚 héshàng

    - hoà thượng đi vân du bốn phương.

  • - 浮游 fúyóu 四方 sìfāng

    - rong chơi khắp nơi

  • - 宦游 huànyóu 四方 sìfāng

    - chạy vạy khắp nơi

  • - 穷游 qióngyóu 一种 yīzhǒng 时尚 shíshàng de 旅游 lǚyóu 方式 fāngshì

    - Du lịch bụi là một loại hình du lịch được ưa chuộng hiện nay.

  • - 导游 dǎoyóu cāo 各地 gèdì 方言 fāngyán

    - Hướng dẫn viên du lịch nói các tiếng địa phương khác nhau.

  • - 游击队 yóujīduì cóng 后方 hòufāng 钳制 qiánzhì zhù 敌人 dírén de 兵力 bīnglì

    - đội du kích kìm hãm binh lực địch từ phía sau.

  • - 要是 yàoshì 不会 búhuì 游泳 yóuyǒng 就别 jiùbié dào shēn de 地方 dìfāng 去游 qùyóu zhè 可不是 kěbúshì 闹着玩儿 nàozhewáner de

    - anh không biết bơi thì đừng đến những chỗ sâu, đây không phải là chuyện đùa đâu.

  • - zhè 地方 dìfāng yóu 原来 yuánlái de 渔港 yúgǎng 发展 fāzhǎn chéng 一个 yígè 繁荣 fánróng de 旅游胜地 lǚyóushèngdì

    - Nơi này đã phát triển từ một cảng cá ban đầu thành một điểm du lịch thịnh vượng.

  • - 游泳 yóuyǒng 作为 zuòwéi 锻炼身体 duànliànshēntǐ de 方法 fāngfǎ

    - Tôi xem bơi lội như một phương pháp rèn luyện.

  • - 他们 tāmen 导游 dǎoyóu guò 很多 hěnduō 地方 dìfāng

    - Họ đã hướng dẫn tham quan ở nhiều nơi.

  • - 投入 tóurù gōng rén 跳水 tiàoshuǐ huò 潜水 qiánshuǐ de 地方 dìfāng huò 地区 dìqū 游泳池 yóuyǒngchí

    - Nơi hoặc khu vực dành cho việc nhảy múa hoặc lặn xuống nước, như bể bơi.

  • - 哪些地方 něixiēdìfāng xiǎng 旅游 lǚyóu

    - Bạn muốn đi du lịch tới những nơi nào?

  • - 这个 zhègè 方法 fāngfǎ de 成效 chéngxiào hěn hǎo

    - Phương pháp này có hiệu quả rất tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 游方

Hình ảnh minh họa cho từ 游方

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 游方 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phương 方 (+0 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fēng , Páng , Wǎng
    • Âm hán việt: Bàng , Phương
    • Nét bút:丶一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YHS (卜竹尸)
    • Bảng mã:U+65B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Liú , Yóu
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:丶丶一丶一フノノ一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EYSD (水卜尸木)
    • Bảng mã:U+6E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao