Đọc nhanh: 渔猎 (ngư liệp). Ý nghĩa là: đánh cá và săn bắt, cướp đoạt; tước đoạt, tham lam theo đuổi. Ví dụ : - 渔猎百姓。 cướp đoạt của nhân dân. - 渔猎女色 tham lam theo đuổi nữ sắc
Ý nghĩa của 渔猎 khi là Động từ
✪ đánh cá và săn bắt
捕鱼打猎
✪ cướp đoạt; tước đoạt
掠夺
- 渔猎 百姓
- cướp đoạt của nhân dân
✪ tham lam theo đuổi
贪求并追逐
- 渔猎 女色
- tham lam theo đuổi nữ sắc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渔猎
- 他 在 森林 里 打猎
- Anh ấy săn bắn trong rừng.
- 他 在 野外 猎获 了 一些 野味
- Anh ấy săn được một ít thịt thú rừng.
- 农林牧副渔
- nông nghiệp, lâm nghiệp, chăn nuôi, nghề phụ, nghề cá.
- 他 去 深林 猎虎
- Anh ấy vào rừng sâu săn hổ.
- 渔猎 女色
- tham lam theo đuổi nữ sắc
- 猎人 去 猎 野兔
- Thợ săn đi săn thỏ hoang.
- 农业 、 林业 、 渔业 各业 并举
- Nông, lâm và ngư nghiệp cùng phát triển.
- 戴安娜 在 希腊 罗马 神话 中是 狩猎 女神
- Diana là nữ thần săn bắn trong thần thoại Hy Lạp - La Mã.
- 坐收 渔人之利
- ngồi không hưởng lợi
- 渔船 沿着 岸 抛锚 停泊
- Tàu cá neo dọc theo bờ để đỗ.
- 渔民 忌讳 说 翻 和 沉
- Ngư dân kiêng kỵ nói từ "lật" và "chìm".
- 他 用 弓箭 猎取 了 一只 鹿
- Anh ấy đã săn một con nai bằng cung tên.
- 双筒 猎枪
- súng săn hai nòng.
- 海滩 上 晾着 渔网
- Phơi lưới đánh cá trên bãi biển.
- 渔民 扬帆远航
- Ngư dân căng buồm ra khơi.
- 从中渔利
- mưu lợi bất chính
- 河边 一 字儿 摆开 十几条 渔船
- Mười mấy chiếc tàu đánh cá dàn ngang thành chữ nhất ở bờ sông
- 她 猎寻 那本书
- Cô ấy tìm kiếm quyển sách kia.
- 渔猎 百姓
- cướp đoạt của nhân dân
- 他 喜欢 渔利 于 社会 的 困境
- Anh ấy thích mưu cầu lợi ích từ khó khăn xã hội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 渔猎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 渔猎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm渔›
猎›