Đọc nhanh: 渔翁之利 (ngư ông chi lợi). Ý nghĩa là: ngư ông đắc lợi.
Ý nghĩa của 渔翁之利 khi là Thành ngữ
✪ ngư ông đắc lợi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渔翁之利
- 在 伊利诺 亚州 吗
- Ở bang Illinois?
- 她 来自 亚利桑那州
- Cô ấy đến từ Arizona.
- 我 今 早 跑 去 伯克利
- Tôi đã dành buổi sáng ở Berkeley
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 你 现在 应该 在 去 伯克利 的 路上
- Bạn đang trên đường đến Berkeley.
- 坐收 渔人之利
- ngồi không hưởng lợi
- 从中渔利
- mưu lợi bất chính
- 渔翁 在 河边 打鱼
- Ngư ông đang đánh cá bên bờ sông.
- 仓库 中 的 失窃 使 利润 损失 了 百分之二
- Sự mất cắp trong kho đã làm giảm lợi nhuận đi hai phần trăm.
- 革命 的 胜利 来之不易
- Thắng lợi của cuộc cách mạng không dễ có được.
- 毫末之利
- lợi ích nhỏ nhoi; lợi ích không đáng kể.
- 利润 与 成本 之 比 已 达 1 3
- Tỉ lệ giữa lợi nhuận và chi phí đã đạt 1∶3.
- 从 你 决定 将 医院 利益 置于 我 亡夫 利益 之前
- Từ thời điểm bạn quyết định đặt các nhu cầu của bệnh viện của bạn
- 渔利 于 他人 并 不道德
- Mưu cầu lợi ích từ người khác là không đạo đức.
- 他 想 坐收渔利 而 不 出力
- Anh ta muốn ngồi thu lợi mà không làm.
- 十大 性感女 极客 之一 的 专利 申请书
- Đơn xin cấp bằng sáng chế của một trong Mười Phụ nữ Hấp dẫn nhất.
- 如 因势利导 , 则 如水 之 就 下 , 极为 自然
- nếu như thuận theo xu thế mà làm thì cũng như nước chảy xuôi, rất tự nhiên.
- 他 喜欢 渔利 于 社会 的 困境
- Anh ấy thích mưu cầu lợi ích từ khó khăn xã hội.
- 他们 为 权利 而 斗争
- Họ đấu tranh vì quyền lợi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 渔翁之利
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 渔翁之利 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
利›
渔›
翁›