Đọc nhanh: 清唱 (thanh xướng). Ý nghĩa là: thanh xướng (hát biểu diễn một số đoạn kị̣ch mà không cần phải hoá trang), hát chay, Acapella.
✪ thanh xướng (hát biểu diễn một số đoạn kị̣ch mà không cần phải hoá trang)
不化装的戏曲演唱形式,一般只唱某出戏中的一段或数段
✪ hát chay, Acapella
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清唱
- 我 弟弟 唱 他 几句
- Em trai tôi hát vài câu.
- 耳根清净
- thanh tịnh không bị quấy rầy.
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 如果 是 黑胶 唱片 呢
- Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?
- 洛河 的 水 很 清澈
- Nước sông Lạc rất trong xanh.
- 唱歌 给 妈妈 听
- Hát cho mẹ nghe.
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 妹妹 像 妈妈 爱 唱歌
- Em gái giống mẹ thích ca hát.
- 这位 歌唱家 由 她 妹妹 担任 钢琴伴奏
- Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.
- 清晨 , 山上 弥漫着 岚
- Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.
- 灌唱片
- thu đĩa hát; thu đĩa nhạc
- 灌制 唱片
- ghi đĩa
- 录制 唱片
- thu băng ca nhạc.
- 清香 的 松子
- mùi hạt thông thoang thoảng.
- 清洁剂 在 哪儿 呀
- Nước lau sàn đâu rồi ạ?
- 唱赞歌
- hát bài ca ngợi
- 歌唱家
- ca sĩ
- 他 唱 了 歌
- Anh ấy hát rồi.
- 放情 歌唱
- ca hát tận tình; tha hồ ca hát
- 他 的 歌唱 得 好 不 棒 !
- Anh ấy hát thật tuyệt!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清唱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清唱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm唱›
清›