清花机 qīng huā jī

Từ hán việt: 【thanh hoa cơ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "清花机" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thanh hoa cơ). Ý nghĩa là: máy xé bông.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 清花机 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 清花机 khi là Danh từ

máy xé bông

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清花机

  • - 街角 jiējiǎo de 阿婆 āpó zài 卖花 màihuā

    - Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.

  • - 这块 zhèkuài de 花色 huāsè tài 扎眼 zhāyǎn

    - màu sắc của tấm vải này quá chói mắt.

  • - 耳根清净 ěrgēnqīngjìng

    - thanh tịnh không bị quấy rầy.

  • - 飞机 fēijī 起飞 qǐfēi le

    - Máy bay cất cánh rồi.

  • - 清淡 qīngdàn de 荷花 héhuā 香气 xiāngqì

    - Hương sen thoang thoảng.

  • - 这种 zhèzhǒng 香水 xiāngshuǐ yǒu 清淡 qīngdàn de huā 香味 xiāngwèi

    - Loại nước hoa này có mùi hương hoa nhẹ nhàng.

  • - 花草 huācǎo 树木 shùmù 充满生机 chōngmǎnshēngjī

    - Hoa cỏ và cây cối tràn đầy sức sống.

  • - 晨风 chénfēng chuī lái 野花 yěhuā de 清香 qīngxiāng

    - gió sớm mang đến hương thơm thoang thoảng của hoa đồng cỏ nội.

  • - 工厂 gōngchǎng yǒu 很多 hěnduō 纺花机 fǎnghuājī

    - Trong nhà máy có nhiều máy kéo sợi.

  • - 菊花茶 júhuāchá 起来 qǐlai hěn 清香 qīngxiāng

    - Trà hoa cúc uống rất thơm.

  • - 飞机 fēijī de 轨迹 guǐjì hěn 清晰 qīngxī

    - Quỹ đạo của máy bay rất rõ ràng.

  • - 手机 shǒujī de 显示屏 xiǎnshìpíng hěn 清晰 qīngxī

    - Màn hình điện thoại rất rõ nét.

  • - 一个 yígè rén de 心灵 xīnlíng 通透 tōngtòu 清澈 qīngchè de néng 如同 rútóng 月季花 yuèjìhuā kāi le 般的 bānde 美艳 měiyàn gāi duō hǎo

    - Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!

  • - 我光 wǒguāng zuò 样机 yàngjī jiù huā le 两千万 liǎngqiānwàn

    - Đó là chi phí để tạo ra nguyên mẫu.

  • - 他们 tāmen 使用 shǐyòng 轧花机 yàhuājī 加工 jiāgōng 棉花 miánhua

    - Họ sử dụng máy ép bông để chế biến bông.

  • - 清新 qīngxīn de 花香 huāxiāng 四溢 sìyì

    - Hương hoa tươi mát lan tỏa.

  • - 喜欢 xǐhuan 梅花 méihuā de 清香 qīngxiāng

    - Tôi thích hương thơm nhẹ nhàng của hoa mai.

  • - 大队 dàduì huā le 6 0 0 0 yuán qián mǎi le 一台 yītái 磨面 mòmiàn

    - Đại đội mua một cái máy xay bột với giá 6000 tệ

  • - zài shàng 商店 shāngdiàn huā 低价 dījià mǎi le 录像机 lùxiàngjī

    - Tôi đã mua một VCR tại cửa hàng đó với giá thấp.

  • - 花园里 huāyuánlǐ 气味 qìwèi 清新 qīngxīn

    - Hương thơm trong vườn rất tươi mát.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 清花机

Hình ảnh minh họa cho từ 清花机

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清花机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qìng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thanh
    • Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQMB (水手一月)
    • Bảng mã:U+6E05
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin: Huā
    • Âm hán việt: Hoa
    • Nét bút:一丨丨ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TOP (廿人心)
    • Bảng mã:U+82B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao