Đọc nhanh: 清花机 (thanh hoa cơ). Ý nghĩa là: máy xé bông.
Ý nghĩa của 清花机 khi là Danh từ
✪ máy xé bông
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清花机
- 街角 的 阿婆 在 卖花
- Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.
- 这块 布 的 花色 太 扎眼
- màu sắc của tấm vải này quá chói mắt.
- 耳根清净
- thanh tịnh không bị quấy rầy.
- 飞机 起飞 了
- Máy bay cất cánh rồi.
- 清淡 的 荷花 香气
- Hương sen thoang thoảng.
- 这种 香水 有 清淡 的 花 香味
- Loại nước hoa này có mùi hương hoa nhẹ nhàng.
- 花草 及 树木 充满生机
- Hoa cỏ và cây cối tràn đầy sức sống.
- 晨风 吹 来 野花 的 清香
- gió sớm mang đến hương thơm thoang thoảng của hoa đồng cỏ nội.
- 工厂 里 有 很多 纺花机
- Trong nhà máy có nhiều máy kéo sợi.
- 菊花茶 喝 起来 很 清香
- Trà hoa cúc uống rất thơm.
- 飞机 的 轨迹 很 清晰
- Quỹ đạo của máy bay rất rõ ràng.
- 手机 的 显示屏 很 清晰
- Màn hình điện thoại rất rõ nét.
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 我光 做 样机 就 花 了 两千万
- Đó là chi phí để tạo ra nguyên mẫu.
- 他们 使用 轧花机 加工 棉花
- Họ sử dụng máy ép bông để chế biến bông.
- 清新 的 花香 四溢
- Hương hoa tươi mát lan tỏa.
- 我 喜欢 梅花 的 清香
- Tôi thích hương thơm nhẹ nhàng của hoa mai.
- 大队 花 了 6 0 0 0 元 钱 买 了 一台 磨面 机
- Đại đội mua một cái máy xay bột với giá 6000 tệ
- 我 在 上 商店 花 低价 买 了 录像机
- Tôi đã mua một VCR tại cửa hàng đó với giá thấp.
- 花园里 气味 清新
- Hương thơm trong vườn rất tươi mát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清花机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清花机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm机›
清›
花›