Đọc nhanh: 虚位工序 (hư vị công tự). Ý nghĩa là: công đoạn đo lực nẩy.
Ý nghĩa của 虚位工序 khi là Từ điển
✪ công đoạn đo lực nẩy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 虚位工序
- 请 按 要求 序好 座位
- Xin vui lòng xếp chỗ ngồi theo yêu cầu.
- 按照 顺序 , 亥 是 最后 一位
- Theo thứ tự, Hợi là vị trí cuối cùng.
- 员工 有序 摆放 商品
- Nhân viên sắp xếp hàng hóa theo thứ tự.
- 申请 居留 许可 可以 由 工作 单位 代办
- Việc xin giấy phép cư trú có thể do đơn vị công tác giải quyết.
- 施工单位 签发 工程 任务 单
- đơn vị thi công kí giấy nhận công trình.
- 那位 中央 情报局 站长 承担 了 他 的 探员 谍报 工作 失败 的 责任
- Người đứng đầu CIA nhận trách nhiệm về thất bại trong công việc gián điệp của mình.
- 做好 本位 工作
- làm tốt công việc ở cương vị mình
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 我们 要 简化 工序 流程
- Chúng tôi cần đơn giản hóa quy trình công đoạn.
- 变成 和 梅艳芳 开工 的 例牌 工序
- Trở thành một quy trình thường xuyên với Anita Mui.
- 工厂 裁去 无用 岗位
- Nhà máy cắt bỏ vị trí không cần thiết.
- 妈妈 是 一位 清洁工 人
- Mẹ là nhân viên tạp vụ
- 我 有 雪城 大学 的 工商管理 硕士学位
- Tôi có bằng MBA của Syracuse.
- 这位 老工人 不辞劳苦 地 工作 了 几十年
- Người công nhân kỳ cựu này đã làm việc không mệt mỏi trong mấy chục năm.
- 你 不能 擅自 离开 工作岗位
- Bạn không thể tự ý rời khỏi vị trí làm việc.
- 这位 干部 工作 认真
- Cán bộ này làm việc chăm chỉ.
- 几位 有 经验 的 老工人 随同 工程师 到 场地 查勘
- Mấy công nhân cũ đi cùng với kỹ sư tới hiện trường kiểm tra công việc.
- 这位 员工 非常 詹
- Nhân viên này rất giỏi.
- 踏上 工作岗位
- đứng vững trên cương vị công tác.
- 她 申请 调换 工作岗位
- Cô ấy xin điều chuyển công tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 虚位工序
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 虚位工序 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm位›
工›
序›
虚›