Đọc nhanh: 清史馆 (thanh sử quán). Ý nghĩa là: văn phòng được thành lập vào năm 1914 để biên soạn lịch sử chính thức của triều đại nhà Thanh.
✪ văn phòng được thành lập vào năm 1914 để biên soạn lịch sử chính thức của triều đại nhà Thanh
office set up in 1914 to compile official history of the Qing dynasty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清史馆
- 耳根清净
- thanh tịnh không bị quấy rầy.
- 蓉城 历史 很 悠久
- Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 附近 有 很多 饭馆
- Gần đây có nhiều nhà hàng.
- 我 哥哥 在 展览馆 工作
- Anh tôi làm việc tại phòng triển lãm.
- 内 史 负责 宫廷 事务
- Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 史蒂芬 · 道格拉斯 和 亚伯拉罕 · 林肯
- Stephen Douglas và Abraham Lincoln!
- 图书馆 里 有 地图集
- Trong thư viện có tập bản đồ.
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 搜罗 大量 史料
- thu thập được hàng loạt tư liệu lịch sử.
- 洛河 的 水 很 清澈
- Nước sông Lạc rất trong xanh.
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 你们 逮捕 了 怀亚特 · 史蒂文斯
- Bạn đã bắt Wyatt Stevens?
- 清香 的 松子
- mùi hạt thông thoang thoảng.
- 校史 陈列馆 里 摆放着 许多 奖章
- Nhiều huy chương được đặt trong phòng triển lãm lịch sử của trường.
- 那座 公馆 历史悠久
- Dinh thự đó có lịch sử lâu đời.
- 爷爷 阐清 那段 历史
- Ông nội nói rõ đoạn lịch sử đó.
- 盐湖城 有 全世界 最大 的 家族 历史 图书馆
- Thành phố Salt Lake có thư viện lịch sử gia đình lớn nhất trên thế giới.
- 我识 得 这个 地方 的 历史
- Tôi biết lịch sử của nơi này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清史馆
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清史馆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm史›
清›
馆›