Đọc nhanh: 混合兼并 (hỗn hợp kiêm tịnh). Ý nghĩa là: Conglomerate merger Sáp nhập theo dạng hỗn hợp.
Ý nghĩa của 混合兼并 khi là Danh từ
✪ Conglomerate merger Sáp nhập theo dạng hỗn hợp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 混合兼并
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 香料 混合 散发 香气
- Hương liệu trộn lẫn tỏa hương thơm.
- 油和水 混合
- Dầu và nước lẫn lộn.
- 两家 公司 并合
- hợp nhất hai công ty
- 酒精 和 水 混合
- Rượu cồn và nước pha trộn.
- 一种 冷 饮品 , 常为 白葡萄酒 和 果汁 的 混合物
- Một loại đồ uống lạnh, thường là sự kết hợp giữa rượu trắng và nước trái cây.
- 她 感冒 合并 了 喉炎
- Cô ấy cảm cúm kèm theo viêm họng.
- 糖 和 盐 混合 不 变质
- Đường và muối trộn lẫn không biến chất.
- 把 混合物 煮 至 沸腾 , 然後再 用 文火 煮 十分钟
- Đun sôi hỗn hợp, sau đó đun nhỏ lửa trong mười phút nữa.
- 麻疹 合并 肺炎
- Lên sởi kéo theo viêm phổi.
- 请 均匀 地 搅拌 混合物
- Xin hãy trộn đều hỗn hợp.
- 确保 混合物 搅拌 得 均匀
- Đảm bảo rằng hỗn hợp được trộn đều.
- 他 流感 合并 了 肺炎
- Anh ấy bị cúm kèm theo viêm phổi.
- 风湿病 合并 心肌炎
- Bệnh thấp khớp kèm theo viêm cơ tim.
- 这 混合 动力车 太棒了
- Thật là một chiếc xe hybrid tuyệt vời.
- 把 植物 的 根 插入 混合 肥料 中
- Đặt rễ cây vào hỗn hợp phân bón.
- 公司 合并 成 一个 新 集团
- Công ty sáp nhập thành một tập đoàn mới.
- 合并 两个 或 多个 商业 上 的 利益集团 或 法人 团体 的 合并
- Kết hợp hai hoặc nhiều tập đoàn lợi ích kinh doanh hoặc tổ chức pháp nhân.
- 火药 易 爆炸 的 混合物 , 如 弹药
- Hỗn hợp dễ nổ như thuốc súng, như đạn.
- 十多年 间 , 群雄 并 起 , 聚散 离合
- Hơn mười năm qua các anh hùng đã cùng nhau trải qua từ gắn bó rồi hợp tan.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 混合兼并
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 混合兼并 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兼›
合›
并›
混›