Đọc nhanh: 民心 (dân tâm). Ý nghĩa là: lòng dân; dân tâm. Ví dụ : - 民心所向。 hợp lòng dân.
Ý nghĩa của 民心 khi là Danh từ
✪ lòng dân; dân tâm
人民共同的心意
- 民心所向
- hợp lòng dân.
So sánh, Phân biệt 民心 với từ khác
✪ 人心 vs 民心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民心
- 人民 衷心 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch từ tận đáy lòng.
- 政客 努力 安抚 民心
- Các chính trị gia cố gắng xoa dịu người dân.
- 民心所向
- hợp lòng dân.
- 收揽 民心
- mua chuộc lòng dân.
- 我国 各族人民 心连心
- Nhân dân các dân tộc ở nước ta đoàn kết với nhau.
- 殖民主义者 的 野心 是 没有 界限 的
- giả tâm của những kẻ theo chủ nghĩa thực dân là không có giới hạn.
- 这介 平民 心地善良
- Người dân này là người tốt bụng.
- 全心全意 为 人民 服务
- một lòng phục vụ nhân dân.
- 人民 对 国君 忠心耿耿
- Nhân dân trung thành tuyệt đối với vua.
- 极具 民俗 手工 质感 的 小 背心 , 与 七分裤 合奏 随性 的 优雅 情调
- Chiếc áo vest với họa tiết làm bằng tay theo phong cách dân gian rất độc đáo và quần tây cắt cúp tạo nên sự thanh lịch giản dị.
- 旧社会 渔民 出海捕鱼 , 家里人 提心吊胆 , 唯恐 有个 长短
- trong xã hội cũ, ngư dân khi ra biển đánh cá, người trong gia đình nơm nớp lo âu, chỉ sợ xảy ra bất trắc.
- 让 我们 每个 人 献出 一份 爱心 帮助 灾区 人民 渡过难关
- Mỗi chúng ta hãy thể hiện tình yêu thương của mình để giúp đỡ đồng bào vùng bị thiên tai vượt qua khó khăn.
- 全心全意 为 人民 服务 是 我军 的 唯一 宗旨
- hết lòng hết dạ phục vụ nhân dân là tôn chỉ duy nhất của quân ta.
- 这 股 臭味 恶心 了 居民
- Mùi ấy làm cư dân buồn nôn.
- 忠心耿耿 为 人民 服务
- trung thành phục vụ nhân dân.
- 在 他 的 心目 中 只有 党和人民 的 利益
- trong suy nghĩ của anh ấy chỉ có lợi ích của Đảng và nhân dân.
- 他 始终 把 人民 放在 心中
- Anh ấy luôn có nhân dân trong trái tim.
- 你 就 认为 我要 对 非法 移民 更 有 同情心
- Tôi có thiện cảm hơn với một người nhập cư bất hợp pháp vào đây không?
- 他 一心 为民服务
- Anh ấy một lòng phục vụ nhân dân.
- 搞好 经济 建设 是 全国 人民 的 共同 心愿
- làm tốt việc xây dựng kinh tế là nguyện vọng chung của nhân dân cả nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 民心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 民心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
民›