Đọc nhanh: 大院 (đại viện). Ý nghĩa là: đại viện, khu vực có nhiều hộ gia đình ở, cơ quan lớn; trụ sở lớn.
Ý nghĩa của 大院 khi là Danh từ
✪ đại viện
房屋多、进深大的院落
✪ khu vực có nhiều hộ gia đình ở
多户居民聚居的院子
✪ cơ quan lớn; trụ sở lớn
大机关
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大院
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 我们 家 的 院子 很大
- Sân của nhà chúng tôi rất to.
- 院里 有 两棵 合抱 的 大树
- trong sân có hai cây to một người ôm.
- 从 社区 学院 成功 转学 的 学生 有 很大 的 机会 获得 本科文凭 ;
- Sinh viên chuyển tiếp thành công từ các trường cao đẳng cộng đồng có cơ hội tốt để lấy bằng tốt nghiệp đại học。
- 院子 里种 着 大丽花 、 矢车菊 、 夹竹桃 以及 其他 的 花木
- Trong sân trồng hoa thược dược, trúc đào và các loại hoa cỏ khác.
- 大夫 根据 病情 轻重 来 决定 病人 要 不要 住院
- bác sĩ căn cứ vào mức độ nặng nhẹ của bệnh tình mà quyết định bệnh nhân cần phải nằm viện hay không.
- 医院 消灭 了 大部分 传染病
- Bệnh viện đã diệt trừ phần lớn các bệnh truyền nhiễm.
- 谁 都 喜欢 深宅大院
- Ai cũng thích nhà cao cửa rộng.
- 她 把 新 歌剧院 叫作 那 讨厌 的 庞然大物
- Cô ấy gọi Nhà hát Opera mới là "con quái vật khó chịu đó".
- 她 把 新 歌剧院 称作 ` 那 讨厌 的 庞然大物 '
- Cô ấy gọi Nhà hát Opera mới đó là "quái vật khổng lồ đáng ghét".
- 那 不是 深宅大院 只不过 是 个 小 农舍
- Đó không phải là một căn nhà lớn sang trọng, chỉ là một căn nhà nông thôn nhỏ.
- 这所 医院 附属 于 医科大学
- bệnh viện này thuộc đại học y khoa.
- 院里 有个 大缸
- Trong sân có một cái vại lớn.
- 你 的 妇产医院 真 大
- Bệnh viện phụ sản của bạn lớn thật.
- 吃 完 晚饭 , 大家 都 在 当院 乘凉
- Ăn cơm tối xong, mọi người đều ngồi trong sân hóng mát.
- 获知 你 已 康复 出院 , 大家 都 十分高兴
- Được tin anh mạnh khoẻ xuất viện, mọi người đều rất vui mừng.
- 大 杂院儿 住 着 很多 人
- Khu nhà tập thể có nhiều người.
- 大家 都 在 等待 法院 的 结论
- Mọi người đều đang chờ phán quyết của tòa án.
- 我们 家有 一个 大 院子
- Nhà chúng tôi có một sân lớn.
- 大雨 过后 , 院子 里 淤 了 一层 泥
- sau trận mưa to, trong sân đã đọng lại một lớp bùn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大院
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大院 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
院›