朱门深宅 zhūmén shēn zhái

Từ hán việt: 【chu môn thâm trạch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "朱门深宅" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chu môn thâm trạch). Ý nghĩa là: cửa cao nhà rộng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 朱门深宅 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 朱门深宅 khi là Thành ngữ

cửa cao nhà rộng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朱门深宅

  • - gāo mén 望族 wàngzú

    - cao sang vọng tộc

  • - 及门 jímén 弟子 dìzǐ

    - đệ tử chính thức.

  • - 远门 yuǎnmén 兄弟 xiōngdì

    - anh em bà con xa

  • - 海伦 hǎilún · zhū 巴尔 bāěr shuō zài 亚历山大 yàlìshāndà shì de 安全 ānquán

    - Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.

  • - 宅基地 zháijīdì

    - đất nền nhà

  • - 球员 qiúyuán 准备 zhǔnbèi 射门 shèmén

    - Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.

  • - 文章 wénzhāng 含射 hánshè 深意 shēnyì

    - Bài văn hàm chỉ sâu sắc.

  • - 认识 rènshí 朱利安 zhūlìān · 鲍威尔 bàowēiěr ma

    - Bạn biết Julian Powell?

  • - 只有 zhǐyǒu 微细 wēixì 粒子 lìzǐ 穿透 chuāntòu dào fèi 深部 shēnbù

    - Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.

  • - 这位 zhèwèi 大臣 dàchén 深受 shēnshòu tíng de 器重 qìzhòng

    - Ông đại thần này được triều đình coi trọng.

  • - 朱门酒肉臭 zhūménjiǔròuchòu

    - nhà giàu rượu thịt để ôi; cửa son rượu thịt để ôi.

  • - 这门 zhèmén shì 深造 shēnzào 课程 kèchéng

    - Đây là khóa học nâng cao.

  • - zhè 胡同 hútòng yǒu 好几个 hǎojǐgè 宅门 zháimén ér

    - trong hẻm này có mấy gia đình giàu có.

  • - 朱漆 zhūqī 大门 dàmén

    - cánh cổng sơn son

  • - 这门 zhèmén 学问 xuéwèn 义理 yìlǐ 玄深 xuánshēn

    - Chỗ học vấn này có lý lẽ sâu xa.

  • - shuí dōu 喜欢 xǐhuan 深宅大院 shēnzháidàyuàn

    - Ai cũng thích nhà cao cửa rộng.

  • - 我们 wǒmen 不再 bùzài 专门 zhuānmén wèi 有钱人 yǒuqiánrén 开发 kāifā 豪宅 háozhái le

    - Chúng tôi không còn phát triển những biệt thự hào hoa cho người giàu nữa.

  • - 不是 búshì 深宅大院 shēnzháidàyuàn 只不过 zhǐbùguò shì xiǎo 农舍 nóngshè

    - Đó không phải là một căn nhà lớn sang trọng, chỉ là một căn nhà nông thôn nhỏ.

  • - 深入群众 shēnrùqúnzhòng 虚心学习 xūxīnxuéxí 找到 zhǎodào le 解决问题 jiějuéwèntí de 门径 ménjìng

    - anh ấy thâm nhập vào quần chúng, khiêm tốn học tập, đã tìm ra được cách giải quyết vấn đề.

  • - 我们 wǒmen yào 深化 shēnhuà 合作 hézuò

    - Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 朱门深宅

Hình ảnh minh họa cho từ 朱门深宅

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 朱门深宅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhái
    • Âm hán việt: Trạch
    • Nét bút:丶丶フノ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JHP (十竹心)
    • Bảng mã:U+5B85
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin: Shú , Zhū
    • Âm hán việt: Chu , Châu
    • Nét bút:ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:HJD (竹十木)
    • Bảng mã:U+6731
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Thâm
    • Nét bút:丶丶一丶フノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBCD (水月金木)
    • Bảng mã:U+6DF1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao