Đọc nhanh: 朱门深宅 (chu môn thâm trạch). Ý nghĩa là: cửa cao nhà rộng.
Ý nghĩa của 朱门深宅 khi là Thành ngữ
✪ cửa cao nhà rộng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朱门深宅
- 高 门 望族
- cao sang vọng tộc
- 及门 弟子
- đệ tử chính thức.
- 远门 兄弟
- anh em bà con xa
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 宅基地
- đất nền nhà
- 球员 准备 射门
- Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.
- 文章 含射 深意
- Bài văn hàm chỉ sâu sắc.
- 你 认识 朱利安 · 鲍威尔 吗
- Bạn biết Julian Powell?
- 只有 微细 粒子 穿透 到 肺 深部
- Chỉ những hạt li ti mới xâm nhập sâu vào phổi.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 朱门酒肉臭
- nhà giàu rượu thịt để ôi; cửa son rượu thịt để ôi.
- 这门 课 是 深造 课程
- Đây là khóa học nâng cao.
- 这 胡同 里 有 好几个 宅门 儿
- trong hẻm này có mấy gia đình giàu có.
- 朱漆 大门
- cánh cổng sơn son
- 这门 学问 义理 玄深
- Chỗ học vấn này có lý lẽ sâu xa.
- 谁 都 喜欢 深宅大院
- Ai cũng thích nhà cao cửa rộng.
- 我们 不再 专门 为 有钱人 开发 豪宅 了
- Chúng tôi không còn phát triển những biệt thự hào hoa cho người giàu nữa.
- 那 不是 深宅大院 只不过 是 个 小 农舍
- Đó không phải là một căn nhà lớn sang trọng, chỉ là một căn nhà nông thôn nhỏ.
- 他 深入群众 , 虚心学习 , 找到 了 解决问题 的 门径
- anh ấy thâm nhập vào quần chúng, khiêm tốn học tập, đã tìm ra được cách giải quyết vấn đề.
- 我们 要 深化 合作
- Chúng ta cần nhấn mạnh hợp tác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 朱门深宅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 朱门深宅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宅›
朱›
深›
门›