淮南子 huáinán zi

Từ hán việt: 【hoài na tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "淮南子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoài na tử). Ý nghĩa là: Hoài Nam Tử (tên sách).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 淮南子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 淮南子 khi là Danh từ

Hoài Nam Tử (tên sách)

书名西汉淮南王刘安及其门客苏非、李尚等所著,又名《淮南鸿烈》属于杂家著作,它揉合儒、法和阴阳五行家的观点现流传下来的二十一篇,内篇论道,外篇杂说

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 淮南子

  • - 也许 yěxǔ 会举 huìjǔ 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè de 例子 lìzi

    - Có thể mang Kobe Bryant lên.

  • - 钢条 gāngtiáo 扎成 zhāchéng de 骨子 gǔzi

    - khung làm bằng thép

  • - 南昌起义 nánchāngqǐyì

    - khởi nghĩa Nam Xương (tỉnh Giang Tây, Trung Quốc.)

  • - 蚊子 wénzi 属于 shǔyú 昆虫 kūnchóng

    - Muỗi thuộc họ côn trùng.

  • - 看看 kànkàn 伟大 wěidà de 阿拉丁 ālādīng 如今 rújīn de 样子 yàngzi

    - Hãy nhìn Aladdin vĩ đại bây giờ.

  • - 这是 zhèshì 阿瑟 āsè · 柯南 kēnán · 道尔 dàoěr 爵士 juéshì 的话 dehuà

    - Ngài Arthur Conan Doyle đã nói như vậy.

  • - 太太平平 tàitaipíngpíng 过日子 guòrìzi

    - sống bình yên

  • - zhù zài 村子 cūnzi de nán 头儿 tóuer

    - Anh ấy sống ở đầu phía nam của làng.

  • - 湘莲 xiānglián ( 湖南 húnán chǎn de 莲子 liánzǐ )

    - sen ở tỉnh Hồ Nam Trung Quốc.

  • - 他家 tājiā zài 村子 cūnzi de 南边 nánbiān

    - Nhà của anh ấy ở phía nam của ngôi làng.

  • - 越南人 yuènánrén 春节 chūnjié bāo 粽子 zòngzi 习俗 xísú

    - Phong tục gói bánh chưng ngày tết của người Việt Nam.

  • - zhè 房子 fángzi 坐北朝南 zuòběicháonán

    - Ngôi nhà này hướng nam.

  • - 房子 fángzi cháo 南方 nánfāng

    - Ngôi nhà hướng về phía nam.

  • - 南瓜子 nánguāzǐ 营养 yíngyǎng hěn 丰富 fēngfù

    - Hạt bí ngô có dinh dưỡng rất phong phú.

  • - 村里 cūnlǐ 新盖 xīngài de 房子 fángzi 一顺儿 yīshùnér dōu shì 朝南 cháonán de 瓦房 wǎfáng

    - những ngôi nhà mới xây trong thôn, đều là nhà ngói quay về hướng nam.

  • - 杏肉 xìngròu 百里香 bǎilǐxiāng 燕麦 yānmài juǎn 还是 háishì 玫瑰 méiguī 腰果 yāoguǒ 南瓜子 nánguāzǐ

    - Granola cỏ xạ hương mơ hay hoa hồng hồ trăn pepita?

  • - 南边 nánbiān de 房子 fángzi 很大 hěndà

    - Ngôi nhà phía nam rất lớn.

  • - 我们 wǒmen 越南人 yuènánrén 雄王 xióngwáng de 传人 chuánrén 经常 jīngcháng 提起 tíqǐ 自己 zìjǐ shì 龙子 lóngzi 仙孙 xiānsūn

    - Người Việt Nam ta, con cháu vua Hùng, thường nhắc đến nguồn gốc của mình là con Rồng cháu Tiên.

  • - 讲座 jiǎngzuò 吸引 xīyǐn le 华南理工大学 huánánlǐgōngdàxué de 莘莘学子 shēnshēnxuézǐ 座无虚席 zuòwúxūxí

    - Bài giảng đã thu hút đông các sinh viên của Đại học Công nghệ Hoa Nam, không còn một chỗ trống.

  • - 小孩子 xiǎoháizi zài 课堂 kètáng shàng 捣乱 dǎoluàn

    - Trẻ con gây rối trong lớp học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 淮南子

Hình ảnh minh họa cho từ 淮南子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 淮南子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thập 十 (+7 nét)
    • Pinyin: Nā , Nán
    • Âm hán việt: Na , Nam
    • Nét bút:一丨丨フ丶ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JBTJ (十月廿十)
    • Bảng mã:U+5357
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Huái
    • Âm hán việt: Hoài
    • Nét bút:丶丶一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+6DEE
    • Tần suất sử dụng:Cao