Đọc nhanh: 液压关门器 (dịch áp quan môn khí). Ý nghĩa là: Thiết bị đóng cửa; dùng thủy lực.
Ý nghĩa của 液压关门器 khi là Danh từ
✪ Thiết bị đóng cửa; dùng thủy lực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 液压关门器
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 这个 部门 一直 关门
- Bộ phận này luôn khép kín.
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 托门子 , 拉关系
- cầu thân, tạo mối quan hệ
- 爸爸 抱怨 关于 压力 太 大
- Bố phàn nàn vì áp lực quá lớn.
- 他 把门 的 关键 插好 了
- Anh ấy đã cài then cửa vào đúng chỗ.
- 随手关门 , 保持 安静
- Tiện tay đóng cửa lại, giữ yên tĩnh.
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 请 把 阀门 关闭
- Xin vui lòng đóng van lại.
- 门窗 全关 着 , 真 憋气
- cửa nẻo đóng hết trơn, ngộp quá
- 按下 遥控器 开关 电视
- Nhấn điều khiển từ xa để bật tivi.
- 在 关键 时候 临门一脚
- tại thời khắc then chốt
- 这个 门 的 关键 有点 松
- Then cửa này hơi lỏng.
- 液压 传动
- truyền lực bằng áp suất chất lỏng.
- 液压 机构
- cơ cấu thuỷ lực.
- 责令 有关 部门 查清 案情
- giao trách nhiệm cho cơ quan hữu quan điều tra làm rõ vụ án.
- 店铺 在 淡季 关门
- Cửa hàng đóng cửa trong mùa thấp điểm.
- 肾脏 是 分泌 尿液 的 器官
- Thận là cơ quan tiết ra nước tiểu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 液压关门器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 液压关门器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
压›
器›
液›
门›