Đọc nhanh: 液压关窗器 (dịch áp quan song khí). Ý nghĩa là: Thiết bị đóng cửa sổ; dùng thủy lực.
Ý nghĩa của 液压关窗器 khi là Danh từ
✪ Thiết bị đóng cửa sổ; dùng thủy lực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 液压关窗器
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 爸爸 抱怨 关于 压力 太 大
- Bố phàn nàn vì áp lực quá lớn.
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 门窗 全关 着 , 真 憋气
- cửa nẻo đóng hết trơn, ngộp quá
- 按下 遥控器 开关 电视
- Nhấn điều khiển từ xa để bật tivi.
- 液压 传动
- truyền lực bằng áp suất chất lỏng.
- 液压 机构
- cơ cấu thuỷ lực.
- 肾脏 是 分泌 尿液 的 器官
- Thận là cơ quan tiết ra nước tiểu.
- 门窗 关 着 , 房子 不透气
- cửa sổ đóng lại rồi, trong phòng không thoáng khí.
- 机器 唧出 黑色 油液
- Máy móc phun ra dầu màu đen.
- 快 把 窗户 关上
- Nhanh đóng cửa sổ lại.
- 你 把 窗户 关严 了 吗 ?
- Em đóng chặt cửa sổ lại chưa?
- 把 窗户 关 好 , 否则 会 很 冷
- Hãy đóng cửa sổ kỹ, nếu không sẽ rất lạnh.
- 机器 操作 完后 要 关机
- Máy móc phải được tắt sau khi hoạt động.
- 有人 知道 怎么 关掉 电梯 里 的 火灾 警报器 吗
- Có ai biết cách tắt chuông báo cháy trong thang máy không?
- 他 关上 了 窗户
- Anh ấy đã đóng cửa sổ lại.
- 这是 按钮 控制 机器 开关
- Đây là nút bấm điều khiển mở tắt máy.
- 他 用力 关闭 了 窗户
- Anh ấy dùng lực đóng cửa sổ lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 液压关窗器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 液压关窗器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
压›
器›
液›
窗›