Đọc nhanh: 涂写 (đồ tả). Ý nghĩa là: viết lung tung; viết tuỳ ý; ngoạch. Ví dụ : - 不要在墙上涂写标语。 không được viết biểu ngữ lung tung lên tường.
Ý nghĩa của 涂写 khi là Động từ
✪ viết lung tung; viết tuỳ ý; ngoạch
乱写;随意写
- 不要 在 墙上 涂写 标语
- không được viết biểu ngữ lung tung lên tường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 涂写
- 阿妹 正在 写 作业
- Em gái đang làm bài tập.
- 给 哥哥 写 了 一封 回信
- viết thơ hồi âm cho anh trai.
- 哥哥 胳膊 拽 着 写 不好 字
- Anh trai bị sái tay không thể viết chữ đẹp.
- 他 在 写 代码
- Anh ấy đang viết code.
- 学写 汉文
- học viết chữ Hán
- 他 给 妈妈 写信
- Anh ấy viết thư cho mẹ.
- 他 擅长 写辞
- Anh ấy giỏi viết văn từ.
- 这 本书 是 隶书 写 的
- Cuốn sách này được viết bằng chữ lệ.
- 他 一遍 一遍 地 默写
- Anh ấy đã viết đi viết lại.
- 他 在 写 了 谢启
- Anh ấy đang viết mẩu tin nhỏ cảm ơn.
- 启事 上 写 着 招聘 信息
- Thông báo có viết thông tin tuyển dụng.
- 女孩 涂唇 色泽 艳
- Cô gái tô son màu tươi sáng.
- 她 写 了 一首 艳诗
- Cô ấy đã viết một bài thơ tình.
- 好人好事 , 要 及时 采写 , 及时 报道
- chuyện người tốt việc tốt, cần phải được lấy và viết tin kịp thời, báo cáo kịp lúc.
- 字 写 得 很 匀称
- chữ viết rất đều
- 耽 美文 是 以 美形 男 之间 的 爱 为 基准 , 也 有如 同志文学 般 写实 的
- Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
- 传神写照
- vẽ truyền thần; vẽ sống động.
- 乌涂 水 不 好喝
- nước âm ấm khó uống
- 不要 在 墙上 涂写 标语
- không được viết biểu ngữ lung tung lên tường.
- 他 给 我 写 了 个 方儿
- Ông ấy viết cho tôi một đơn thuốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 涂写
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 涂写 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm写›
涂›