Đọc nhanh: 海绵夹持器 (hải miên giáp trì khí). Ý nghĩa là: Cái giá để bọt biển; Vật dụng giữ bọt biển.
Ý nghĩa của 海绵夹持器 khi là Danh từ
✪ Cái giá để bọt biển; Vật dụng giữ bọt biển
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海绵夹持器
- 我 支持 莱布尼茨
- Tôi là người Leibniz.
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 海边 都 是 砂粒
- Bờ biển đầy cát nhỏ.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 我用 海绵 擦 桌子
- Tôi dùng miếng xốp để lau bàn.
- 海绵 可以 擦 东西
- Xốp có thể lau đồ vật.
- 海绵 在 海底 生长
- Hải miên phát triển dưới đáy biển.
- 硬 脑膜 由 蝶鞍 周缘 进入 垂体 窝内 形成 三个 海绵 间 窦
- Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang
- 手中 持有 武器
- trong tay giữ vũ khí.
- 海绵 有 很多 小孔
- Xương xốp có nhiều lỗ nhỏ.
- 海绵 长 在 石头 上
- Hải miên mọc trên đá.
- 海绵 的 表面 粗糙
- Bề mặt của xương xốp thô ráp.
- 盛有 核废料 的 密封 容器 被 丢 在 海里
- Một container được niêm phong chứa chất thải hạt nhân bị vứt xuống biển.
- 海绵 的 结构 很 特别
- Cấu trúc của xương xốp rất đặc biệt.
- 海绵 像 一个 小盘子
- Hải miên giống như một cái đĩa nhỏ.
- 海绵 吸收 水
- miếng bọt biển hút nước
- 海绵 摄 水分
- Miếng bọt biển hút nước.
- 这块 海绵 很 柔软
- Miếng xốp này rất mềm.
- 海绵 吸取 了 很多 水
- Bọt biển đã hấp thụ rất nhiều nước.
- 我 的 邮件 石沉大海 了
- Email của tôi đã bị lãng quên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 海绵夹持器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海绵夹持器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm器›
夹›
持›
海›
绵›