Đọc nhanh: 家用海绵 (gia dụng hải miên). Ý nghĩa là: Bọt biển cho mục đích gia dụng.
Ý nghĩa của 家用海绵 khi là Danh từ
✪ Bọt biển cho mục đích gia dụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家用海绵
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 航海家
- nhà hàng hải
- 租用 家具
- thuê đồ gia dụng
- 供给 家用
- cung cấp đồ dùng gia đình.
- 我用 海绵 擦 桌子
- Tôi dùng miếng xốp để lau bàn.
- 海绵 可以 擦 东西
- Xốp có thể lau đồ vật.
- 爸爸 虽然 身材矮小 , 却 用 自己 的 肩膀 撑起 了 我们 这个 家
- Bố tôi tuy vóc người thấp bé nhưng ông đã gánh vác gia đình chúng tôi bằng đôi vai của mình.
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 海绵 在 海底 生长
- Hải miên phát triển dưới đáy biển.
- 利用 近海 养殖 海带
- lợi dụng vùng duyên hải để nuôi trồng rong biển.
- 你 安心 工作 , 家里 的 事 用不着 挂记
- anh hãy an tâm làm việc, chuyện nhà không phải lo lắng đâu.
- 硬 脑膜 由 蝶鞍 周缘 进入 垂体 窝内 形成 三个 海绵 间 窦
- Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang
- 他 用 哨子 召集 大家
- Anh ấy dùng còi để tập hợp mọi người.
- 大家 用 彩灯 装饰 街道
- Mọi người trang trí đường phố bằng đèn màu.
- 哈根 利用 一家 瓜地马拉 的 空壳 公司 在 经营
- Hagen điều hành nó thông qua một công ty vỏ ngoài Guatemala.
- 镇上 有 一家 商店 , 出售 左撇子 用品
- Có một cửa hàng trong thị trấn bán đồ dùng cho người thuận tay trái.
- 这 把 家伙 很 好 用
- Cái này rất tiện dụng.
- 她 把 贴己 首饰 卖 了 , 贴补家用
- Cô ấy bán đi đồ nữ trang của mình, bù vào chi tiêu gia đình.
- 请 大家 用 茶
- Xin mời mọi người dùng trà.
- 搭补 家用
- thêm đồ gia dụng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 家用海绵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家用海绵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm家›
海›
用›
绵›