Đọc nhanh: 海滨浴场用衣 (hải tân dục trường dụng y). Ý nghĩa là: Quần áo dùng ở bãi biển; Trang phục dùng ở bãi biển.
Ý nghĩa của 海滨浴场用衣 khi là Danh từ
✪ Quần áo dùng ở bãi biển; Trang phục dùng ở bãi biển
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海滨浴场用衣
- 他们 住 在 海滨 附近
- Họ sống gần bờ biển.
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 我用 海绵 擦 桌子
- Tôi dùng miếng xốp để lau bàn.
- 上海 属于 滨海 地区
- Thượng Hải thuộc khu vực giáp biển.
- 利用 近海 养殖 海带
- lợi dụng vùng duyên hải để nuôi trồng rong biển.
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 海滨 疗养院
- viện điều dưỡng vùng biển.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 我们 可以 养 一盆 薰衣草 用来 驱蚊
- Chúng ta có thể trồng một chậu hoa oải hương để đuổi muỗi.
- 有 用场
- có công dụng
- 游人 止步 ( 公共 游览 场所 用来 标明 非 游览 部分 )
- xin du khách dừng chân; xin du khách miễn vào.
- 她 经过 住院治疗 後 前往 海滨 养病
- Sau khi điều trị nằm viện, cô ấy đã đi nghỉ dưỡng bên bờ biển.
- 她 试图用 清洁剂 来 除 他 短 上衣 上面 的 污痕 , 但 搓 洗不掉
- Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.
- 海滨 城市
- thành phố biển
- 海滨浴场
- bãi tắm ở bờ biển; bãi tắm mé biển.
- 派 大用场
- dùng vào việc lớn
- 冬季 室温 不够 可用 浴霸 或 暖风机 提高 室温
- Nếu nhiệt độ phòng không đủ vào mùa đông, bạn có thể sử dụng máy sưởi nhà tắm hoặc máy sưởi.
- 带件 大衣 , 白天 穿 , 晚上 当 被 盖 , 一搭两用 儿
- Mang theo chiếc áo khoác, ban ngày thì mặc, ban đêm làm chăn đắp, một công đôi việc.
- 烫 衣裳 ( 用 热 熨斗 使 衣服 平整 )
- ủi quần áo; là quần áo.
- 这件 衣服 使用 了 合成纤维
- Chiếc áo này sử dụng sợi tổng hợp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 海滨浴场用衣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海滨浴场用衣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm场›
浴›
海›
滨›
用›
衣›