Đọc nhanh: 海水 (hải thuỷ). Ý nghĩa là: nước biển, biển; đại dương. Ví dụ : - 人不可貌相,海水不可斗量 Con người không thể bị phán xét bởi ngoại hình; biển không thể đo bằng cốc
Ý nghĩa của 海水 khi là Danh từ
✪ nước biển
海中或来自海中的水
- 人不可貌 相 , 海水不可 斗量
- Con người không thể bị phán xét bởi ngoại hình; biển không thể đo bằng cốc
✪ biển; đại dương
海
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海水
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 河水 渐入 大海
- Nước sông chảy vào biển lớn.
- 长江 水流 向 大海
- Nước sông Trường Giang chảy ra biển.
- 一湾 海水 泛 波澜
- Một eo biển gợn sóng.
- 海水 波荡
- sóng biển bềnh bồng
- 东海岸 水利 电气 公司
- Đó là Thủy điện Bờ Đông.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 淡化 海水
- ngọt hoá nước biển
- 冰间 湖由 海水 冰 围成 的 一块 开阔 的 水域
- 冰间湖 là một vùng nước rộng mở được bao quanh bởi băng biển.
- 海 水淹 过 了 沙滩
- Nước biển ngập qua bãi cát.
- 我 将来 要 当 一名 潜水员 , 去 探索 海底 的 奥秘
- Tương lai tớ muốn trở thành thợ lặn, đi khám phá mọi bí ẩn dưới biển sâu kia
- 盐 是从 海水 中 结晶 出来 的 , 这 被 视为 一种 物理变化
- Muối được tạo thành từ quá trình kết tinh từ nước biển, đây được coi là một quá trình biến đổi vật lý.
- 积土为山 , 积水为海
- Tích đất thành núi, tích nước thành sông.
- 海港 的 灯火 在 水平线上 闪烁 著
- Đèn cảng biển lấp lánh trên đường chân trời.
- 浪底 到 浪峰 仅 几厘米 或 几米 高 的 海啸 水浪
- Sóng thần chỉ cao vài cm hoặc vài mét tính từ đáy sóng đến đỉnh sóng
- 海水 激荡 的 声音
- tiếng nước biển gập ghềnh.
- 海水 倒灌
- nước biển chảy ngược
- 海平面 上升 , 洪水泛滥
- Mực nước biển dâng cao, lũ lụt tràn lan.
- 狂风 大作 , 海水 怒吼
- cuồng phong gào thét, sóng biển gầm lên giận dữ.
- 涨潮 的 时候 , 海水 上涨 了 很多
- Khi thủy triều lên, nước biển dâng cao rất nhiều.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 海水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
海›