Đọc nhanh: 海关放行 (hải quan phóng hành). Ý nghĩa là: Giấy chứng thông quan.
Ý nghĩa của 海关放行 khi là Danh từ
✪ Giấy chứng thông quan
海关放行是指海关接受进出口货物的申报、审核电子数据报关单和纸质报关单及随附单证、查验货物、征收税费或接受担保以后,对进出口货物作出结束海关进出境现场监管决定,允许进出口货物离开海关监管现场的工作环节。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 海关放行
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 到 海南岛 去 旅行
- du lịch đảo Hải Nam.
- 近海 航行
- đi theo đường gần biển.
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 卡车 经过 安检 后 被 放行 了
- Xe tải đã được phép đi qua sau khi kiểm tra an ninh.
- 机场 安检 迅速 放行 了 旅客
- An ninh sân bay nhanh chóng cho hành khách đi qua.
- 放养 海带
- thả nuôi rong biển
- 沿 海岸线 行走
- Đi dọc theo bờ biển.
- 关键时刻 不能 放弃
- Không thể bỏ cuộc vào thời điểm mấu chốt.
- 这关 难过 但 他 不 放弃
- Cửa ải này khó, nhưng anh ấy không bỏ cuộc.
- 海陆空 协同作战 的 与 陆军 和 海军 联合 军事 登陆 有关 的 或 为此 而 组织 的
- Liên quan đến hoạt động đổ bộ quân sự phối hợp giữa lục quân và hải quân hoặc được tổ chức cho mục đích này trong chiến dịch hợp tác giữa biển, đất liền và không gian.
- 她 放弃 教书 的 职业 改行 当 了 秘书
- Cô từ bỏ sự nghiệp giảng dạy và đổi nghề trở thành thư ký.
- 风行 海内
- thịnh hành trong nước
- 平行 机关
- cơ quan cùng cấp.
- 把 它们 放在 门外 就行了
- Chỉ để chúng ngoài cửa.
- 畜牧业 放养 家畜 的 行业
- Ngành chăn nuôi gia súc tự do trong tự nhiên.
- 行为 放浪
- hành vi phóng đãng
- 解放军 战士 常年 守卫 在 祖国 的 海防 前哨
- các chiến sĩ giải phóng quân quanh năm trấn giữ nơi tiền tiêu bờ biển của tổ quốc.
- 银行 发放 了 贷款
- Ngân hàng đã xử lý các khoản vay.
- 海关 对 这辆 车 进行 了 检查
- Hải quan đã kiểm tra chiếc xe này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 海关放行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 海关放行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
放›
海›
行›