Đọc nhanh: 青虚虚 (thanh hư hư). Ý nghĩa là: xanh lè.
Ý nghĩa của 青虚虚 khi là Danh từ
✪ xanh lè
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 青虚虚
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 她 常常 出虚汗
- Cô ấy thường đổ mồ hôi lạnh.
- 泰勒 名不虚传
- Taylor đúng với đại diện của anh ấy.
- 虚荣心
- lòng chuộng hư vinh
- 羡慕 虚荣
- ao ước hư vinh
- 爱慕 虚荣
- ham đua đòi; thích làm dáng
- 不慕 虚荣
- không chuộng hư vinh
- 他 总是 追求 虚荣
- Anh ta luôn theo đuổi hư vinh.
- 虚荣 让 人 变得 自私
- Hư vinh khiến người ta trở nên ích kỷ.
- 她 被 虚荣心 所 迷惑
- Cô ấy bị lòng tham mê hoặc.
- 虚荣 无法 带来 幸福
- Hư vinh không thể mang lại hạnh phúc.
- 想 利用 我 的 虚荣心 吗
- Chơi với sự phù phiếm của tôi?
- 虚荣心 左右 了 他 的 生活
- Lòng ham hư vinh đã thao túng cuộc đời anh ta.
- 探听虚实
- dò xét thực hư
- 探听虚实
- thám thính thực hư
- 经 途经 好 其人 爱戴 教授 自己 的 人 虚心 向 他们 求教
- Yêu thương chân thành.
- 他 总是 戴 虚伪 的 面具
- Anh ta luôn đeo mặt nạ giả tạo.
- 虚度年华
- lãng phí thì giờ; để năm tháng trôi qua vô ích.
- 中馈犹虚 ( 没有 妻室 )
- chưa vợ
- 他 在 这个 问题 上 虚怀若谷
- Anh ta trên vấn đề này như một cái thung lũng khiêm tốn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 青虚虚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 青虚虚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm虚›
青›