Đọc nhanh: 浓雾 (nùng vụ). Ý nghĩa là: sương mù dày. Ví dụ : - 浓雾渐渐地淡薄了。 sương mù dần dần tan đi.
Ý nghĩa của 浓雾 khi là Danh từ
✪ sương mù dày
thick fog
- 浓雾 渐渐 地 淡薄 了
- sương mù dần dần tan đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浓雾
- 大雾 弥漫 长路
- Sương mù bao phủ con đường dài.
- 晨雾 弥漫 山谷
- Sương mù sáng sớm bao phủ thung lũng.
- 屋内 弥着 烟雾
- Trong phòng tràn ngập khói.
- 森林 里 的 树木 非常 浓郁
- Cây cối trong rừng rất rậm rạp.
- 脸上 现戚意 浓
- Trên mặt xuất hiện nỗi buồn sâu sắc.
- 雾气 蒙蒙
- Sương mờ ảo.
- 雾气 弥漫 整个 山谷
- Sương mù bao phủ cả thung lũng.
- 雾气 笼罩着 整个 低谷
- Sương mù bao phủ cả thung lũng.
- 山谷 中 的 雾 越发 浓重 了
- sương mù trong thung lũng càng dày đặc.
- 浓淡 适宜
- Đậm nhạt vừa phải.
- 煤厂 安装 了 喷雾 装置 , 减少 了 煤炭 风耗
- nhà máy than lắp đặt thiết bị phun, giảm bớt tác hại do gió gây ra đối với than đá.
- 浓雾 渐渐 地 淡薄 了
- sương mù dần dần tan đi.
- 浓雾 蔽 住 了 视线
- Sương mù dày che khuất tầm nhìn.
- 雾 中 的 水汽 颇 浓
- Hơi nước trong sương mù khá dày.
- 山林 烟熅 雾气 浓
- Núi rừng mù mịt sương dày đặc.
- 今天天气 不好 , 雾 很浓
- Hôm nay thời tiết không đẹp, sương mù dày đặc.
- 清晨 的 雾气 非常 浓厚
- Sương mù buổi sáng rất dày đặc.
- 江面 上 的 雾气 越来越 浓重 了
- Sương mù trên mặt sông càng ngày càng dày.
- 雾 太浓 了 所以 我 迷失方向
- Sương mù quá dày đặc nên tôi bị lạc mất phương hướng.
- 用 色彩 的 浓淡 来 表示 画面 前景 和 远景 的 分别
- dùng màu sắc đậm nhạt để phân biệt cảnh vật trước mặt hoặc ở xa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浓雾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浓雾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浓›
雾›