Đọc nhanh: 浓茶 (nùng trà). Ý nghĩa là: trà đặc.
Ý nghĩa của 浓茶 khi là Danh từ
✪ trà đặc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浓茶
- 森林 里 的 树木 非常 浓郁
- Cây cối trong rừng rất rậm rạp.
- 茶托 儿
- khay trà; khay nước
- 此种 茶 淡而无味 呀
- Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.
- 脸上 现戚意 浓
- Trên mặt xuất hiện nỗi buồn sâu sắc.
- 我们 当时 在 皮埃尔 餐厅 喝茶
- Chúng tôi đã uống trà ở Pierre
- 我们 边 喝茶 边 聊天
- Chúng tôi vừa uống trà vừa trò chuyện.
- 饥饿感 是 体内 发出 的 血糖 浓度 太低 的 信号
- Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.
- 薄荷 茶 有助于 放松
- Trà bạc hà giúp thư giãn.
- 他 戴 了 一副 茶色 的 眼镜
- Anh ấy đeo một cặp kính màu nâu đậm.
- 山谷 中 的 雾 越发 浓重 了
- sương mù trong thung lũng càng dày đặc.
- 浓眉大眼
- mắt to mày rậm.
- 这家 店 免费 提供 茶水
- Cửa hàng này cung cấp trà miễn phí.
- 大方 茶 在 浙江 淳安 也 很 有名
- Trà Đại Phương ở Thuần An, Chiết Giang cũng rất nổi tiếng.
- 喝茶 有利于 健康
- Uống trà có lợi cho sức khỏe.
- 茶油 对 健康 有 益处
- Dầu trà có lợi cho sức khỏe.
- 茶 有点儿 淡 , 不够 浓
- Trà hơi nhạt, không đủ đậm.
- 浓茶 能 提神
- trà đậm có thể làm cho tình thần hưng phấn.
- 茶味 浓 , 口感 略 苦涩
- Vị trà đậm, cảm giác hơi đắng chát.
- 公道 杯 的 作用 是 均匀 茶汤 的 浓度
- Tác dụng của chén Tống là làm đều nồng độ trà
- 爷爷 喜欢 和 朋友 一起 品茶
- Ông thích thưởng trà cùng với bạn bè.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浓茶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浓茶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浓›
茶›