Đọc nhanh: 浓淡 (nùng đạm). Ý nghĩa là: đậm nhạt (màu). Ví dụ : - 浓淡适宜。 Đậm nhạt vừa phải.
Ý nghĩa của 浓淡 khi là Danh từ
✪ đậm nhạt (màu)
(颜色) 深浅
- 浓淡 适宜
- Đậm nhạt vừa phải.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浓淡
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 森林 里 的 树木 非常 浓郁
- Cây cối trong rừng rất rậm rạp.
- 此种 茶 淡而无味 呀
- Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.
- 脸上 现戚意 浓
- Trên mặt xuất hiện nỗi buồn sâu sắc.
- 饥饿感 是 体内 发出 的 血糖 浓度 太低 的 信号
- Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.
- 她 最近 冷淡 了 我
- Gần đây cô ấy lạnh nhạt với tôi.
- 淡然 一笑
- cười nhạt
- 清淡 的 荷花 香气
- Hương sen thoang thoảng.
- 神情 惨淡
- thần sắc thê lương
- 山谷 中 的 雾 越发 浓重 了
- sương mù trong thung lũng càng dày đặc.
- 咸淡 合 口
- vừa ăn
- 浓眉大眼
- mắt to mày rậm.
- 浓淡 适宜
- Đậm nhạt vừa phải.
- 这块 香皂 有 淡淡的 花香
- Viên xà phòng này phảng phất hương hoa.
- 惨淡经营
- công việc bù đầu bù cổ; công việc tối mày tối mặt; chúi đầu vào công việc
- 淡然置之
- hờ hững cho qua
- 浓雾 渐渐 地 淡薄 了
- sương mù dần dần tan đi.
- 茶 有点儿 淡 , 不够 浓
- Trà hơi nhạt, không đủ đậm.
- 用 色彩 的 浓淡 来 表示 画面 前景 和 远景 的 分别
- dùng màu sắc đậm nhạt để phân biệt cảnh vật trước mặt hoặc ở xa.
- 今天 他 对 我 很 冷淡 , 不 知道 是 我 做 说 什么 了
- Hôm nay anh ấy rất lạnh nhạt với tôi, không biết tôi đã làm sai điều gì rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浓淡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浓淡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浓›
淡›