测候 cè hòu

Từ hán việt: 【trắc hậu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "测候" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trắc hậu). Ý nghĩa là: quan trắc; quan sát và đo lường (thiên văn, khí tượng).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 测候 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 测候 khi là Danh từ

quan trắc; quan sát và đo lường (thiên văn, khí tượng)

观测(天文、气象)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 测候

  • - zài 库尔斯克 kùěrsīkè 会议 huìyì de 时候 shíhou céng 试图 shìtú 暗杀 ànshā

    - Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk

  • - 敬备 jìngbèi 菲酌 fēizhuó 恭候 gōnghòu 驾临 jiàlín

    - rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.

  • - shì 达特茅斯 dátèmáosī 理想 lǐxiǎng de 候选人 hòuxuǎnrén

    - Bạn là ứng cử viên dartmouth lý tưởng.

  • - wán 冰火 bīnghuǒ dǎo de hǎo 时候 shíhou

    - Một thời điểm tốt cho lửa và băng.

  • - 正愁 zhèngchóu 没人 méirén bāng 卸车 xièchē 恰巧 qiàqiǎo 这时候 zhèshíhou 老张 lǎozhāng lái le

    - anh ấy đang lo không có người xuống hàng, vừa may có anh Trương đến.

  • - 离别 líbié de 时候 shíhou 不要 búyào 悲伤 bēishāng

    - khi xa nhau xin đừng khổ đau

  • - 小时候 xiǎoshíhou 经常 jīngcháng 挨打 áidǎ

    - Anh ấy thường xuyên bị đánh khi còn nhỏ.

  • - 沉默 chénmò shì 一种 yīzhǒng 美德 měidé 特别 tèbié shì 发现 fāxiàn 别人 biérén 长胖 zhǎngpàng de 时候 shíhou

    - Im lặng là một đức tính tốt, đặc biệt là khi bạn phát hiện ra ai đó đã tăng cân.

  • - shòu de 时候 shíhou 住进 zhùjìn 心里 xīnli 后来 hòulái pàng le 便卡 biànkǎ zài 里面 lǐmiàn 出不来 chūbùlái le

    - Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.

  • - zuò guò 艾滋 àizī 测试 cèshì ma

    - Bạn đã xét nghiệm AIDS chưa?

  • - 鬼神莫测 guǐshénmòcè

    - cực kỳ kỳ diệu.

  • - 神妙莫测 shénmiàomòcè

    - thần diệu khôn lường.

  • - 变幻莫测 biànhuànmòcè

    - biến ảo khôn lường

  • - 莫测高深 mòcègāoshēn

    - không lường được nông sâu.

  • - 莫测 mòcè 端倪 duānní

    - không lường được đầu mối

  • - 天意 tiānyì 莫测 mòcè

    - ý trời khó đoán

  • - 云势 yúnshì 变幻莫测 biànhuànmòcè

    - Thế mây thay đổi khó lường.

  • - de 心情 xīnqíng 变化莫测 biànhuàmòcè

    - Tâm trạng của cô ấy thay đổi khó lường.

  • - 科学家 kēxuéjiā zài 监测 jiāncè 气候 qìhòu

    - Các nhà khoa học đang quan sát khí hậu.

  • - 很多 hěnduō 时候 shíhou 我们 wǒmen xiǎng 明白 míngbai 自己 zìjǐ 想要 xiǎngyào 什么 shénme shì 我们 wǒmen de 心不静 xīnbùjìng

    - Nhiều khi chúng ta không hiểu mình muốn gì vì tâm chúng ta không tịnh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 测候

Hình ảnh minh họa cho từ 测候

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 测候 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hậu
    • Nét bút:ノ丨丨フ一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OLNK (人中弓大)
    • Bảng mã:U+5019
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Trắc
    • Nét bút:丶丶一丨フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBON (水月人弓)
    • Bảng mã:U+6D4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao