Đọc nhanh: 测谎 (trắc hoang). Ý nghĩa là: phát hiện nói dối. Ví dụ : - 测谎器 máy phát hiện nói dối
Ý nghĩa của 测谎 khi là Động từ
✪ phát hiện nói dối
对谎言的测定
- 测谎器
- máy phát hiện nói dối
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 测谎
- 你 跟 他 弟弟 说谎 了
- Bạn đã nói dối em trai anh ấy.
- 她 疾 说谎 的 人
- Cô ấy ghét người nói dối.
- 她 因为 撒谎 挨打 了
- Cô ấy bị đánh vì nói dối.
- 你 去 做 过 艾滋 测试 吗
- Bạn đã xét nghiệm AIDS chưa?
- 这 谎价 不合理
- Giá này không hợp lý.
- 鬼神莫测
- cực kỳ kỳ diệu.
- 神妙莫测
- thần diệu khôn lường.
- 变幻莫测
- biến ảo khôn lường
- 莫测 端倪
- không lường được đầu mối
- 天意 莫测
- ý trời khó đoán
- 云势 变幻莫测
- Thế mây thay đổi khó lường.
- 她 的 心情 变化莫测
- Tâm trạng của cô ấy thay đổi khó lường.
- 她 爱 撒谎 , 常常 骗 别人
- Cô ấy thích nói dối, thường xuyên lừa dối người khác.
- 诡奇 难测
- kỳ dị khó lường
- 民意测验
- thăm dò dư luận quần chúng; thăm dò ý dân
- 测量 压力 确保 设备 安全
- Đo áp lực để đảm bảo an toàn thiết bị.
- 测谎器
- máy phát hiện nói dối
- 用 测谎仪 呢
- Điều gì về một polygraph?
- 问题 出 在 测谎仪
- Đó là máy phát hiện nói dối.
- 我 还是 需要 您 做 一个 酒测
- Tôi vẫn cần bạn làm bài kiểm tra máy thở.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 测谎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 测谎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm测›
谎›