Đọc nhanh: 浇筑 (kiêu trúc). Ý nghĩa là: đổ bê-tông. Ví dụ : - 浇筑浇筑大坝。 đổ bê-tông xây đập nước.
Ý nghĩa của 浇筑 khi là Động từ
✪ đổ bê-tông
土木建筑工程中指把混凝土等材料灌注到模子里制成预定形体
- 浇筑 浇筑 大坝
- đổ bê-tông xây đập nước.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浇筑
- 修筑 码头
- xây dựng bến cảng.
- 她 的 言辞 够 浇薄
- Lời nói của cô ấy đủ hà khắc.
- 他 浇花 让 花 更 鲜艳
- Anh ấy tưới hoa để hoa tươi hơn.
- 贵阳 别称 是 筑城
- Quý Dương có tên khác là Thành Trúc.
- 建筑工人 亨利 · 李 · 布莱斯
- Công nhân xây dựng Henry Lee Bryce
- 压路机 是 用来 修筑道路 的
- Máy ủi được sử dụng để xây dựng đường.
- 过往 的 车子 , 都 满满当当 地载 着 建筑材料
- xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 民用建筑
- xây dựng dân dụng.
- 工人 浇铸 玻璃制品
- Công nhân đúc sản phẩm thủy tinh.
- 模板 是 建筑 的 基础
- Ván khuôn là nền tảng của xây dựng.
- 修堤 筑坝
- tu bổ đê điều.
- 浇筑 浇筑 大坝
- đổ bê-tông xây đập nước.
- 他们 正在 努力 筑 堤坝
- Họ đang nỗ lực xây dựng đê.
- 要 加紧 修筑 堤坝 , 以防 水患
- phải nhanh chóng sửa chữa đê điều, đề phòng lũ lụt.
- 常 浇水 , 别 让 花儿 蔫 了
- tưới nước luôn, đừng để hoa héo.
- 汉人 建筑风格 精美
- Kiến trúc của người Hán tinh xảo.
- 那些 筑版 很 结实
- Những khuôn ván đó rất chắc chắn.
- 他们 抬 来 一些 筑版
- Họ khênh đến một vài khuôn ván.
- 这些 建筑 的 风格 不同
- Phong cách của những kiến trúc này không giống nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浇筑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浇筑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浇›
筑›