浇铸 jiāozhù

Từ hán việt: 【kiêu chú】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "浇铸" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiêu chú). Ý nghĩa là: đúc kim loại; đúc khuôn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 浇铸 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 浇铸 khi là Động từ

đúc kim loại; đúc khuôn

把熔化了的金属等倒入模型,铸成物件

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浇铸

  • - de 言辞 yáncí gòu 浇薄 jiāobó

    - Lời nói của cô ấy đủ hà khắc.

  • - 工人 gōngrén 浇铸 jiāozhù 玻璃制品 bōlízhìpǐn

    - Công nhân đúc sản phẩm thủy tinh.

  • - 浇筑 jiāozhù 浇筑 jiāozhù 大坝 dàbà

    - đổ bê-tông xây đập nước.

  • - cháng 浇水 jiāoshuǐ bié ràng 花儿 huāér niān le

    - tưới nước luôn, đừng để hoa héo.

  • - 陶铸 táozhù 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Bồi dưỡng nhân tài vô cùng quan trọng.

  • - jiāo 铅字 qiānzì

    - đúc chữ chì.

  • - 定期 dìngqī jiāo 这些 zhèxiē miáo

    - Định kỳ tưới nước những cây non này.

  • - 这个 zhègè dǐng shì 青铜 qīngtóng 铸就 zhùjiù de

    - Cái đỉnh này được làm bằng đồng thau.

  • - 熔铸 róngzhù 生铁 shēngtiě

    - đúc gang.

  • - 铸铁 zhùtiě 焊条 hàntiáo

    - que hàn gang

  • - jiāo cǎo 使 shǐ cǎo gèng 茂盛 màoshèng

    - Cô ấy tưới cỏ khiến cỏ xanh tốt hơn.

  • - 这口钟 zhèkǒuzhōng shì 铜铸 tóngzhù de

    - Cái chuông này đúc bằng đồng.

  • - 金属板 jīnshǔbǎn 锻造 duànzào 轧制 zházhì huò 铸造 zhùzào 而成 érchéng de 金属板 jīnshǔbǎn

    - Tấm kim loại được rèn, cán hoặc đúc từ tấm kim loại.

  • - 爷爷 yéye zài 早晨 zǎochén 浇花 jiāohuā

    - Ông nội tưới hoa vào buổi sáng.

  • - 农民 nóngmín 浇地 jiāodì 保障 bǎozhàng 收成 shōuchéng

    - Nông dân tưới tiêu đất đảm bảo mùa màng.

  • - 工人 gōngrén 浇铸 jiāozhù 金属 jīnshǔ 零件 língjiàn

    - Công nhân đúc các bộ phận kim loại.

  • - 五种 wǔzhǒng 种子 zhǒngzi 需要 xūyào 浇水 jiāoshuǐ

    - Năm loại hạt giống cần tưới nước.

  • - 植物 zhíwù 浇水 jiāoshuǐ

    - Thực vật cần được tưới nước.

  • - 工匠 gōngjiàng 正在 zhèngzài 铸剑 zhùjiàn

    - Người thợ thủ công đang đúc kiếm.

  • - 你们 nǐmen 的话 dehuà jiù 浇花 jiāohuā le

    - Tôi sẽ sử dụng cái tiếp theo để tưới cây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 浇铸

Hình ảnh minh họa cho từ 浇铸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浇铸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: ào , Jiāo
    • Âm hán việt: Kiêu , Nghiêu
    • Nét bút:丶丶一一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJPU (水十心山)
    • Bảng mã:U+6D47
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Chú
    • Nét bút:ノ一一一フ一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCQKI (重金手大戈)
    • Bảng mã:U+94F8
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa