Đọc nhanh: 浇铸 (kiêu chú). Ý nghĩa là: đúc kim loại; đúc khuôn.
Ý nghĩa của 浇铸 khi là Động từ
✪ đúc kim loại; đúc khuôn
把熔化了的金属等倒入模型,铸成物件
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浇铸
- 她 的 言辞 够 浇薄
- Lời nói của cô ấy đủ hà khắc.
- 工人 浇铸 玻璃制品
- Công nhân đúc sản phẩm thủy tinh.
- 浇筑 浇筑 大坝
- đổ bê-tông xây đập nước.
- 常 浇水 , 别 让 花儿 蔫 了
- tưới nước luôn, đừng để hoa héo.
- 陶铸 非常 重要
- Bồi dưỡng nhân tài vô cùng quan trọng.
- 浇 铅字
- đúc chữ chì.
- 定期 沃 浇 这些 苗
- Định kỳ tưới nước những cây non này.
- 这个 鼎 是 青铜 铸就 的
- Cái đỉnh này được làm bằng đồng thau.
- 熔铸 生铁
- đúc gang.
- 铸铁 焊条
- que hàn gang
- 她 浇 草 使 草 更 茂盛
- Cô ấy tưới cỏ khiến cỏ xanh tốt hơn.
- 这口钟 是 铜铸 的
- Cái chuông này đúc bằng đồng.
- 金属板 锻造 、 轧制 , 或 铸造 而成 的 金属板
- Tấm kim loại được rèn, cán hoặc đúc từ tấm kim loại.
- 爷爷 在 早晨 浇花
- Ông nội tưới hoa vào buổi sáng.
- 农民 浇地 保障 收成
- Nông dân tưới tiêu đất đảm bảo mùa màng.
- 工人 浇铸 金属 零件
- Công nhân đúc các bộ phận kim loại.
- 五种 种子 需要 浇水
- Năm loại hạt giống cần tưới nước.
- 植物 需 浇水
- Thực vật cần được tưới nước.
- 工匠 正在 铸剑
- Người thợ thủ công đang đúc kiếm.
- 你们 不 喝 的话 我 就 拿 去 浇花 了
- Tôi sẽ sử dụng cái tiếp theo để tưới cây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浇铸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浇铸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浇›
铸›