Đọc nhanh: 流鼻血 (lưu tị huyết). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để được kích thích tình dục, chảy máu mũi.
Ý nghĩa của 流鼻血 khi là Danh từ
✪ (nghĩa bóng) để được kích thích tình dục
(fig.) to be sexually aroused
✪ chảy máu mũi
to bleed from the nose
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流鼻血
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 伤口 仍 在 流血
- Vết thương vẫn đang chảy máu.
- 他 一边 哭 一边 流鼻涕
- Anh ấy vừa khóc vừa chảy nước mũi.
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 昨天 我 老 流鼻涕
- Hôm qua tôi cứ sổ mũi suốt.
- 他 一直 在 流鼻涕
- Anh ấy liên tục chảy nước mũi.
- 孩子 流 了 很多 鼻涕
- Đứa trẻ chảy rất nhiều nước mũi.
- 冷风吹 得 我 鼻涕 直流
- Gió lạnh làm tôi chảy nước mũi.
- 冷空气 让 我 流鼻涕
- Không khí lạnh làm tôi chảy nước mũi.
- 她 的 鼻子 突然 流血 了
- Mũi của cô ấy đột nhiên bị chảy máu.
- 她 对 任何 形式 的 流言飞语 都 嗤之以鼻
- Cô ấy xi mũi coi thường bất cứ những tin đồn thất thiệt nào.
- 涕泗滂沱 ( 形容 哭 得 很 利害 , 眼泪 、 鼻涕 流 得 很多 )
- khóc nước mắt nước mũi đầm đìa.
- 阻塞 了 基底 动脉 的 血液 流通
- Nó ngăn chặn lưu lượng máu đến động mạch cơ bản.
- 他 头部 受伤 血流如注
- Anh ta bị chấn thương đầu và máu chảy máu.
- 他们 的 血 没有 白流
- Họ đã không đổ máu một cách oan uổng.
- 鲜血 迸流
- máu tươi bắn tung toé
- 热血 流淌
- dòng nhiệt huyết.
- 捕捞 时流 出来 的 血会 引来 成百上千 的 鲨鱼
- Máu từ vụ đánh bắt thu hút hàng trăm con cá mập.
- 瓣膜 控制 着 血流
- Van điều khiển lưu lượng máu.
- 有 血流 灌注 了
- Chúng ta có dòng máu chảy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 流鼻血
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 流鼻血 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm流›
血›
鼻›