流水作业 liúshuǐ zuòyè

Từ hán việt: 【lưu thuỷ tá nghiệp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "流水作业" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (lưu thuỷ tá nghiệp). Ý nghĩa là: sản xuất dây chuyền.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 流水作业 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 流水作业 khi là Động từ

sản xuất dây chuyền

一种生产组织方式,把整个的加工过程分成若干不同的工序,按照顺序像流水似地不断进行

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流水作业

  • - 阿妹 āmèi 正在 zhèngzài xiě 作业 zuòyè

    - Em gái đang làm bài tập.

  • - 弟弟 dìdì 压着 yāzhe 一堆 yīduī 作业 zuòyè

    - Em trai dồn lại một đống bài tập.

  • - 汗水 hànshuǐ 流淌 liútǎng 淋漓 línlí

    - Mồ hôi chảy nhễ nhại.

  • - 像是 xiàngshì yào 感冒 gǎnmào le xiān 打喷嚏 dǎpēntì 然后 ránhòu liú 鼻水 bíshuǐ zài lái 鼻塞 bísāi le

    - Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.

  • - 野外作业 yěwàizuòyè

    - Bài tập dã ngoại.

  • - 两眼 liǎngyǎn 发酸 fāsuān 泪水 lèishuǐ 止不住 zhǐbúzhù liú le 下来 xiàlai

    - hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.

  • - 李教授 lǐjiàoshòu 水洁冰清 shuǐjiébīngqīng 从不 cóngbù 随波逐流 suíbōzhúliú 一直 yìzhí dōu 受到 shòudào 学生 xuésheng men de 爱戴 àidài

    - Giáo sư Lý là người có phẩm chất thanh cao, không bao giờ mất lập trường,nên luôn được học sinh yêu mến.

  • - 河水 héshuǐ 浅流 qiǎnliú

    - Nước sông chảy róc rách.

  • - 河水 héshuǐ 回流 huíliú

    - nước sông chảy ngược

  • - 年华 niánhuá shì 水流 shuǐliú

    - Tuổi xuân như dòng nước trôi.

  • - 流口水 liúkǒushuǐ

    - chảy nước miếng.

  • - 江水 jiāngshuǐ 涌流 yǒngliú

    - dòng sông tuôn chảy

  • - 湘江 xiāngjiāng shuǐ 流淌 liútǎng 不息 bùxī

    - Nước sông Tương chảy không ngừng.

  • - 长江 chángjiāng 水流 shuǐliú xiàng 大海 dàhǎi

    - Nước sông Trường Giang chảy ra biển.

  • - 珠江 zhūjiāng shuǐ 滚滚 gǔngǔn 流淌 liútǎng

    - Nước sông Châu Giang chảy cuồn cuộn.

  • - 中游 zhōngyóu 水流 shuǐliú hěn 平稳 píngwěn

    - Nước ở trung lưu rất ổn định.

  • - 雨水 yǔshuǐ ràng 溪流 xīliú zhuó le

    - Mưa làm cho suối nước đục.

  • - de 作业 zuòyè 有失 yǒushī 水准 shuǐzhǔn

    - Bài tập của anh ấy không đạt tiêu chuẩn.

  • - ér 煤炭 méitàn 产业 chǎnyè de měi 一次 yīcì 进步 jìnbù 无不 wúbù 浸透 jìntòu zhe 煤炭工人 méitàngōngrén 辛勤 xīnqín 劳作 láozuò de 汗水 hànshuǐ

    - Mỗi bước tiến của ngành Than đều thấm đẫm mồ hôi công sức lao động của những người công nhân ngành Than.

  • - 提交 tíjiāo 请款 qǐngkuǎn hòu 用户 yònghù 必须 bìxū 后方 hòufāng 再次 zàicì 请求 qǐngqiú 请款 qǐngkuǎn 作业 zuòyè 流程 liúchéng

    - Sau khi đưa ra mức thanh toán, khách hàng phải đưa ra một yêu cầu khác. lưu trình thao tác xin thanh toán

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 流水作业

Hình ảnh minh họa cho từ 流水作业

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 流水作业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
    • Pinyin: Liú
    • Âm hán việt: Lưu
    • Nét bút:丶丶一丶一フ丶ノ丨フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EYIU (水卜戈山)
    • Bảng mã:U+6D41
    • Tần suất sử dụng:Rất cao