Đọc nhanh: 流道温度 (lưu đạo ôn độ). Ý nghĩa là: nhiệt độ dòng chảy.
Ý nghĩa của 流道温度 khi là Danh từ
✪ nhiệt độ dòng chảy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 流道温度
- 温度 刚好 适宜
- Nhiệt độ vừa hay thích hợp.
- 河水 顺着 水道 流下来
- Nước sông chảy xuống theo dòng chảy.
- 要 建造 水坝 , 就 得 使 河流 改道
- Để xây dựng một con đập sẽ khiến một dòng sông phải được chuyển hướng.
- 温度 幅度 降低 了
- Biên độ nhiệt độ đã giảm.
- 温度 降到 负 十度
- Nhiệt độ giảm xuống âm mười độ.
- 温度计 显示 零度
- Nhiệt kế hiển thị 0 độ.
- 温度 超过 了 三十度
- Nhiệt độ vượt qua ba mươi độ.
- 温度 幅度 变化 很小
- Biên độ thay đổi nhiệt độ rất nhỏ.
- 赤道 的 纬度 是 0 度
- Vĩ độ của đường xích đạo là 0 độ.
- 平均温度 在 20 度 左右
- Nhiệt độ trung bình khoảng 20 độ.
- 温度 在 30 度 左右 徘徊
- Nhiệt độ dao động quanh mức 30 độ.
- 北京 的 温度 是 零下 五度
- Nhiệt độ của Bắc Kinh là -5 độ.
- 水 结成 冰 的 温度 是 32 华氏度 ( 32 ) 或 零摄氏度 ( 0 )
- Nhiệt độ mà nước đóng thành băng là 32 độ Fahrenheit (32 °F) hoặc 0 độ Celsius (0℃).
- 烘焙 茶叶 需要 掌握 温度
- Sao chè cần kiểm soát nhiệt độ.
- 过度 开垦 , 致使 水土流失
- Khai thác quá mức khiến đất và nước bị rửa trôi.
- 他 负责 监测 温度
- Anh ấy chịu trách nhiệm giám sát nhiệt độ.
- 汤 温度 很 高
- Nhiệt độ nước sôi rất cao.
- 河道 淤塞 , 流水 迟滞
- sông bị ách tắc, nước chảy lững lờ.
- 半夜 的 温度 很 低
- Nhiệt độ vào nửa đêm rất thấp.
- 温度 骤降 预兆 寒流 到来
- Nhiệt độ giảm báo hiệu không khí lạnh tới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 流道温度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 流道温度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm度›
流›
温›
道›