Đọc nhanh: 活性污泥法 (hoạt tính ô nê pháp). Ý nghĩa là: phương pháp bùn hoạt tính.
Ý nghĩa của 活性污泥法 khi là Danh từ
✪ phương pháp bùn hoạt tính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 活性污泥法
- 狗 听 他 的 因为 他 是 阿尔法 男性
- Con chó chỉ lắng nghe anh ta vì nó là con đực alpha.
- 酸奶 是 由 活性 培养 菌 制成 的
- Sữa chua được tạo thành từ việc nuôi cấy vi khuẩn sống.
- 平衡 障碍 较 常见 且 可能 对 生活 质量 和 独立性 产生 显著 影响
- Rối loạn tiền đình là bệnh lý thường gặp và có thể có ảnh hưởng rõ rệt đến chất lượng cuộc sống và tính độc lập của người bệnh
- 选择性 执法 的 诉讼 案件 被 驳回
- Vụ kiện dựa trên thực thi có chọn lọc bị từ chối.
- 这 人 性格 有点 泥
- Tính cách người này có chút cố chấp.
- ( 欧洲 ) 大陆 人有 性生活 , 英国人 则 有 热水瓶
- Người trên lục địa (châu Âu) có cuộc sống tình dục, còn người Anh thì có ấm đun nước.
- 王 的 贪污受贿 案发 之后 , 拔萝卜 带出 泥
- Sau vụ án tham nhũng và hối lộ của Vương, dần dần những phần tử khác cũng bị bắt theo
- 涤荡 污泥浊水
- gột sạch cặn bã nhơ bẩn; rửa sạch bùn nhơ nước bẩn.
- 表孙 性格 十分 活泼
- Cháu họ tính cách rất hoạt bát.
- 灵活性
- tính năng động.
- 他 因为 贪污 被 法办
- Anh ta bị xử lý theo pháp luật vì tham ô.
- 是 提升 惩罚性 损失赔偿 的 上限 的 法案
- Nó nâng cao giới hạn về các thiệt hại trừng phạt.
- 他 的 性格 很 活泼 , 爱 蹦蹦跳跳 , 说说笑笑
- tính tình anh ấy rất hoạt bát, thích nhảy nhót, nói cười.
- 激发 活性 物质 需要 高温
- Kích thích vật chất hoạt tính cần nhiệt độ cao.
- 他 被 勾引 去 参加 非法活动
- Anh ta bị dụ dỗ tham gia hoạt động bất hợp pháp.
- 放射性 废物 污染 了 海洋
- Chất thải phóng xạ làm ô nhiễm biển.
- 你 说 过 模拟 法庭 竞争性 很强
- Bạn nói thử nghiệm giả là cạnh tranh?
- 大多数 女性 比 她们 的 配偶 活得长
- Đa số phụ nữ đều sống lâu hơn bạn đời của họ.
- 生活 中 的 痛苦 无法 避免
- Nỗi đau trong cuộc sống không thể tránh khỏi.
- 她 胳膊 拽 着 没法 干活
- Cô ấy bị trật tay không thể làm việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 活性污泥法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 活性污泥法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm性›
污›
法›
泥›
活›