Đọc nhanh: 洗涤用皂树皮 (tẩy địch dụng tạo thụ bì). Ý nghĩa là: Vỏ cây thạch kiềm dùng để giặt.
Ý nghĩa của 洗涤用皂树皮 khi là Danh từ
✪ Vỏ cây thạch kiềm dùng để giặt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洗涤用皂树皮
- 用 温水 洗脸 可以 滋润 皮肤
- Rửa mặt bằng nước ấm có thể làm ẩm da.
- 不要 随意 去 扒 树皮 哦
- Đừng tùy tiện đi bóc vỏ cây nhé.
- 她 试图用 清洁剂 来 除 他 短 上衣 上面 的 污痕 , 但 搓 洗不掉
- Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 他 用力 摇晃 树枝
- Anh ấy dùng sức lắc cành cây.
- 羊羔 皮革 用 绵羊 皮 制成 的 柔软 皮革 , 尤其 用来 制作 手套
- Da cừu dùng để làm da cừu mềm mại, đặc biệt là để làm găng tay.
- 黄柏 的 树皮 可以 用来 入药
- Vỏ cây hoàng bá có thể dùng làm thuốc.
- 他 用 斧头 砍掉 了 朽烂 的 树枝
- Anh ấy dùng cái rìu để chặt bỏ những cành cây mục nát.
- 松树 常 被 用作 圣诞树
- Cây thông thường được dùng làm cây thông Noel.
- 用手 和 面团 做 饺子皮
- Dùng tay nhào bột để làm vỏ há cảo.
- 我 每天 早上 用 毛巾 洗脸
- Tôi dùng khăn mặt để rửa mặt mỗi sáng.
- 广播公司 尤其 希望 能 吸引 家用 洗涤 用品 、 食品 和 洗漱 用品 生产商
- Các đài truyền hình nói riêng hy vọng sẽ thu hút dùng các sản phẩm tẩy rửa gia dụng, thực phẩm và đồ vệ sinh cá nhân
- 他 用 皮带 束住 了 裤子
- Anh ấy dùng thắt lưng da thắt chặt quần lại.
- 猴子 撕裂 树皮 来 作 食料
- Con Khỉ xé vỏ cây kiếm thức ăn.
- 洗涤
- gột rửa; rửa ráy
- 这盆 用来 洗菜
- Chậu này dùng để rửa rau.
- 他 用 肥皂 洗手
- Anh ấy rửa tay bằng xà phòng.
- 我 喜欢 用 香皂 洗手
- Tôi thích dùng xà phòng thơm để rửa tay.
- 我 唯一 了解 的 人类 用得着 树皮 的 食物 是 肉桂
- Loại vỏ cây duy nhất mà tôi biết mà con người tiêu thụ là quế.
- 番 枧 ( 洗衣服 用 的 肥皂 )
- xà phòng giặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 洗涤用皂树皮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洗涤用皂树皮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm树›
洗›
涤›
用›
皂›
皮›